Bản dịch của từ Reach a compromise trong tiếng Việt

Reach a compromise

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reach a compromise (Verb)

ɹˈitʃ ə kˈɑmpɹəmˌaɪz
ɹˈitʃ ə kˈɑmpɹəmˌaɪz
01

Đạt được một thỏa thuận bằng cách nhượng bộ nhau.

To come to an agreement by making mutual concessions.

Ví dụ

They reached a compromise on the new community park design.

Họ đã đạt được thỏa hiệp về thiết kế công viên cộng đồng mới.

They did not reach a compromise during the social event discussions.

Họ đã không đạt được thỏa hiệp trong các cuộc thảo luận sự kiện xã hội.

Did they reach a compromise on the neighborhood safety plan?

Họ có đạt được thỏa hiệp về kế hoạch an toàn khu phố không?

02

Đạt được một thỏa thuận thông qua đàm phán.

To arrive at a settlement or agreement through negotiation.

Ví dụ

The community reached a compromise on the new park's design.

Cộng đồng đã đạt được thỏa hiệp về thiết kế công viên mới.

They did not reach a compromise during the social debate.

Họ đã không đạt được thỏa hiệp trong cuộc tranh luận xã hội.

Did the leaders reach a compromise on the housing issue?

Liệu các nhà lãnh đạo có đạt được thỏa hiệp về vấn đề nhà ở không?

03

Đạt được một sự cân bằng hoặc thỏa thuận mà cả hai bên đều chấp nhận.

To achieve a balance or settlement that is acceptable to both parties.

Ví dụ

Both neighbors reached a compromise about the shared fence issue.

Cả hai hàng xóm đã đạt được thỏa hiệp về vấn đề hàng rào chung.

They did not reach a compromise during the community meeting last week.

Họ đã không đạt được thỏa hiệp trong cuộc họp cộng đồng tuần trước.

Did the two groups reach a compromise on the new park rules?

Hai nhóm đã đạt được thỏa hiệp về quy định mới của công viên chưa?

Reach a compromise (Phrase)

ɹˈitʃ ə kˈɑmpɹəmˌaɪz
ɹˈitʃ ə kˈɑmpɹəmˌaɪz
01

Đạt được thỏa thuận thông qua nhượng bộ lẫn nhau.

To come to an agreement through mutual concessions

Ví dụ

The community leaders reached a compromise on the new park project.

Các lãnh đạo cộng đồng đã đạt được thỏa hiệp về dự án công viên mới.

They did not reach a compromise during the social debate last week.

Họ đã không đạt được thỏa hiệp trong cuộc tranh luận xã hội tuần trước.

Did the neighbors reach a compromise about the noise issues?

Các hàng xóm đã đạt được thỏa hiệp về vấn đề tiếng ồn chưa?

02

Giải quyết tranh chấp hoặc xung đột bằng cách nhượng bộ.

To settle a dispute or conflict by making concessions

Ví dụ

The community leaders reached a compromise on the new park rules.

Các nhà lãnh đạo cộng đồng đã đạt được thỏa hiệp về quy định công viên mới.

They did not reach a compromise during the town hall meeting.

Họ đã không đạt được thỏa hiệp trong cuộc họp thị trấn.

Did the neighbors reach a compromise about the noise complaints?

Các hàng xóm đã đạt được thỏa hiệp về khiếu nại tiếng ồn chưa?

03

Tìm ra điểm chung giữa các quan điểm khác nhau.

To find a middle ground between differing viewpoints

Ví dụ

They reached a compromise on the new community center design.

Họ đã đạt được thỏa hiệp về thiết kế trung tâm cộng đồng mới.

The neighbors did not reach a compromise about the noise complaints.

Các hàng xóm đã không đạt được thỏa hiệp về khiếu nại tiếng ồn.

Can we reach a compromise on the park's opening hours?

Chúng ta có thể đạt được thỏa hiệp về giờ mở cửa của công viên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reach a compromise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reach a compromise

Không có idiom phù hợp