Bản dịch của từ Reasonable accommodation trong tiếng Việt

Reasonable accommodation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reasonable accommodation (Noun)

ɹˈizənəbəl əkˌɑmədˈeɪʃən
ɹˈizənəbəl əkˌɑmədˈeɪʃən
01

Một sửa đổi hoặc điều chỉnh đối với công việc hoặc môi trường làm việc giúp một người khuyết tật có cơ hội việc làm bình đẳng.

A modification or adjustment to a job or work environment that enables a person with a disability to have equal employment opportunities.

Ví dụ

The company provided reasonable accommodation for John’s wheelchair access needs.

Công ty đã cung cấp điều chỉnh hợp lý cho nhu cầu tiếp cận xe lăn của John.

Many employers do not offer reasonable accommodation for disabled employees.

Nhiều nhà tuyển dụng không cung cấp điều chỉnh hợp lý cho nhân viên khuyết tật.

What reasonable accommodation did Sarah request for her visual impairment?

Sarah đã yêu cầu điều chỉnh hợp lý nào cho khiếm thị của cô ấy?

The company provided reasonable accommodation for Sarah's wheelchair access needs.

Công ty đã cung cấp điều chỉnh hợp lý cho nhu cầu tiếp cận của Sarah.

They did not offer reasonable accommodation for employees with visual impairments.

Họ không cung cấp điều chỉnh hợp lý cho nhân viên khiếm thị.

02

Hành động cung cấp sự hỗ trợ hoặc điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu của các cá nhân trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như giáo dục hoặc nhà ở.

The act of providing support or adjustments to meet the needs of individuals in various contexts, such as education or housing.

Ví dụ

The school provided reasonable accommodation for students with learning disabilities.

Trường học đã cung cấp sự điều chỉnh hợp lý cho học sinh khuyết tật học tập.

They did not receive reasonable accommodation during the job application process.

Họ không nhận được sự điều chỉnh hợp lý trong quá trình xin việc.

What is considered reasonable accommodation in public housing programs?

Sự điều chỉnh hợp lý trong các chương trình nhà ở công cộng được coi là gì?

The school offered reasonable accommodation for students with disabilities in 2023.

Trường học đã cung cấp sự điều chỉnh hợp lý cho sinh viên khuyết tật vào năm 2023.

Many companies do not provide reasonable accommodation for their employees' needs.

Nhiều công ty không cung cấp sự điều chỉnh hợp lý cho nhu cầu của nhân viên.

03

Một yêu cầu pháp lý theo đạo luật người khuyết tật hoa kỳ để cung cấp sự hỗ trợ cho những người khuyết tật.

A legal requirement under the americans with disabilities act to provide assistance to individuals with disabilities.

Ví dụ

The school provides reasonable accommodation for students with learning disabilities.

Trường học cung cấp sự hỗ trợ hợp lý cho học sinh khuyết tật học tập.

They do not offer reasonable accommodation for people with physical disabilities.

Họ không cung cấp sự hỗ trợ hợp lý cho người khuyết tật thể chất.

What is reasonable accommodation for employees with disabilities in workplaces?

Sự hỗ trợ hợp lý cho nhân viên khuyết tật trong nơi làm việc là gì?

The school provided reasonable accommodation for students with learning disabilities.

Trường học đã cung cấp sự hỗ trợ hợp lý cho học sinh khuyết tật.

They did not offer reasonable accommodation for employees with physical disabilities.

Họ không cung cấp sự hỗ trợ hợp lý cho nhân viên khuyết tật.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reasonable accommodation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reasonable accommodation

Không có idiom phù hợp