Bản dịch của từ Recision trong tiếng Việt

Recision

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recision (Noun)

ɹɪsˈɪʒn̩
ɹɪsˈɪʒn̩
01

Hành động hoặc hành động cắt bỏ hoặc loại bỏ một cái gì đó; (phẫu thuật) = "cắt bỏ". bây giờ hiếm.

The action or an act of cutting something off or away; (surgery) = "resection". now rare.

Ví dụ

The surgeon performed a precise recision during the operation.

Bác sĩ phẫu thuật thực hiện một việc cắt chính xác trong quá trình mổ.

The recision of the damaged part was necessary for full recovery.

Việc cắt phần bị hỏng là cần thiết để phục hồi hoàn toàn.

The recision of the tumor was successful, bringing relief to the patient.

Việc cắt khối u đã thành công, mang lại sự nhẹ nhõm cho bệnh nhân.

02

Hành động hủy bỏ, thu hồi hoặc rút lại một cái gì đó; một ví dụ về điều này ngoài ra: hành động hoặc hành động giảm bớt hoặc hạn chế một cái gì đó, đặc biệt là chi tiêu.

The action of rescinding, revoking, or retracting something; an instance of this. also: the action or an act of reducing or retrenching something, especially expenditure.

Ví dụ

The government announced a recision of the controversial policy.

Chính phủ đã công bố việc rút lại chính sách gây tranh cãi.

The recision of the funding led to protests in the community.

Việc cắt giảm nguồn tài trợ đã dẫn đến các cuộc biểu tình trong cộng đồng.

The recision of the project caused delays in social development.

Việc hủy bỏ dự án đã gây ra sự trì hoãn trong phát triển xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/recision/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Recision

Không có idiom phù hợp