Bản dịch của từ Refuses trong tiếng Việt
Refuses

Refuses (Verb)
The committee refuses to accept the proposal from the local community.
Ủy ban từ chối chấp nhận đề xuất từ cộng đồng địa phương.
She refuses to participate in the social event next week.
Cô ấy từ chối tham gia sự kiện xã hội tuần tới.
Why does he refuse to join the volunteer program?
Tại sao anh ấy từ chối tham gia chương trình tình nguyện?
The community refuses to accept the new policy changes proposed by leaders.
Cộng đồng từ chối chấp nhận những thay đổi chính sách mới được đề xuất.
The council refuses to fund the social project for low-income families.
Hội đồng từ chối tài trợ cho dự án xã hội cho các gia đình thu nhập thấp.
Why does the organization refuse to support local charities this year?
Tại sao tổ chức lại từ chối hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương năm nay?
She refuses to participate in the community meeting next week.
Cô ấy từ chối tham gia cuộc họp cộng đồng tuần tới.
He does not refuse to help the local charity organization.
Anh ấy không từ chối giúp tổ chức từ thiện địa phương.
Why does she refuse to join the social event this Saturday?
Tại sao cô ấy từ chối tham gia sự kiện xã hội thứ Bảy này?
Dạng động từ của Refuses (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Refuse |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Refused |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Refused |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Refuses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Refusing |
Họ từ
Từ "refuses" là động từ nguyên thể "refuse" chuyển sang thì hiện tại đơn, có nghĩa là từ chối hoặc không chấp nhận điều gì đó. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cách viết tương đồng, nhưng phát âm có thể khác biệt; trong tiếng Anh Mỹ, âm /rɪˈfjuz/ thường nghe rõ hơn. Từ này thường được dùng trong ngữ cảnh thể hiện sự không đồng ý hoặc không chấp thuận một yêu cầu hoặc đề nghị nào đó.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


