Bản dịch của từ Reinforced trong tiếng Việt

Reinforced

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reinforced (Verb)

ɹˌiɨnfˈɔɹst
ɹˌiɨnfˈɔɹst
01

Tăng cường hoặc hỗ trợ (một vật thể hoặc chất), đặc biệt là với vật liệu bổ sung.

Strengthen or support an object or substance especially with additional material.

Ví dụ

She reinforced her argument with statistics.

Cô ấy đã củng cố luận điểm của mình bằng số liệu.

He did not reinforce his opinion during the discussion.

Anh ấy không củng cố ý kiến của mình trong cuộc thảo luận.

Did you reinforce your essay with relevant examples?

Bạn đã củng cố bài luận của mình bằng các ví dụ liên quan chưa?

Dạng động từ của Reinforced (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reinforce

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reinforced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reinforced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reinforces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reinforcing

Reinforced (Adjective)

ɹˌiɨnfˈɔɹst
ɹˌiɨnfˈɔɹst
01

Được tăng cường hoặc hỗ trợ bằng vật liệu bổ sung.

Strengthened or supported with extra material.

Ví dụ

His argument was reinforced by citing reliable sources.

Lập luận của anh ấy được củng cố bằng việc trích dẫn nguồn tin đáng tin cậy.

The lack of evidence reinforced their doubts about the proposal.

Sự thiếu chứng cứ củng cố nghi ngờ của họ về đề xuất đó.

Was the importance of community service reinforced in the presentation?

Việc quan trọng của dịch vụ cộng đồng đã được củng cố trong bài thuyết trình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reinforced/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] This may greatly affect the trajectory of a child's personality development which can later be by education at school [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] This has the idea that sheer determination which is nurtured in childhood will lay the groundwork for extraordinary success in the future [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] It is also helpful to make connections between the languages to your learning [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] Legal obligations, thus, this moral duty and create a framework for ensuring the welfare of elderly family members [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023

Idiom with Reinforced

Không có idiom phù hợp