Bản dịch của từ Respondent fatigue trong tiếng Việt

Respondent fatigue

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Respondent fatigue (Noun)

ɹɨspˈɑndənt fətˈiɡ
ɹɨspˈɑndənt fətˈiɡ
01

Tình trạng mà những người tham gia khảo sát hoặc phỏng vấn cảm thấy mệt mỏi hoặc không còn hứng thú, dẫn đến việc giảm chất lượng trong các câu trả lời của họ.

A condition in which respondents to surveys or interviews become tired or disinterested, leading to a decrease in the quality of their responses.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Hiện tượng mà sự sẵn lòng của người tham gia để cung cấp câu trả lời chính xác hoặc tư duy giảm dần theo thời gian.

The phenomenon where the willingness of respondents to provide accurate or thoughtful answers diminishes over time.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Sự suy giảm trong tỷ lệ phản hồi hoặc chất lượng dữ liệu được quan sát trong các nghiên cứu dài hạn do thời gian tham gia kéo dài.

A decline in response rates or data quality observed in longitudinal studies due to the extended duration of participation.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/respondent fatigue/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Respondent fatigue

Không có idiom phù hợp