Bản dịch của từ Reverses trong tiếng Việt

Reverses

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reverses (Verb)

ɹivˈɝsɪz
ɹɪvˈɝsɪz
01

Hủy bỏ hoặc hoàn tác (một quyết định hoặc hành động trước đó)

To cancel or undo a previous decision or action.

Ví dụ

The council reverses its decision on the new park regulations.

Hội đồng đã đảo ngược quyết định về quy định công viên mới.

They do not reverse their stance on climate change policies.

Họ không đảo ngược lập trường về các chính sách khí hậu.

Does the government reverse its decision regarding social welfare funding?

Chính phủ có đảo ngược quyết định về quỹ phúc lợi xã hội không?

02

Thay đổi (cái gì đó) theo thứ tự, hướng hoặc vị trí ngược lại.

To change something to the opposite order direction or position.

Ví dụ

The new law reverses the previous policy on social media regulations.

Luật mới đảo ngược chính sách trước đó về quy định mạng xã hội.

This change does not reverse the progress made in social equality.

Thay đổi này không đảo ngược tiến bộ đạt được trong bình đẳng xã hội.

Can this decision reverse the social issues we currently face?

Liệu quyết định này có thể đảo ngược các vấn đề xã hội hiện tại không?

03

Để thay đổi một tình huống về trạng thái hoặc điều kiện ban đầu của nó.

To change a situation to its original state or condition.

Ví dụ

The new policy reverses the effects of poverty in our community.

Chính sách mới đảo ngược tác động của nghèo đói trong cộng đồng chúng tôi.

This approach does not effectively reverse social inequality issues.

Cách tiếp cận này không đảo ngược hiệu quả các vấn đề bất bình đẳng xã hội.

Can this program really reverse the decline in education quality?

Chương trình này có thể thực sự đảo ngược sự suy giảm chất lượng giáo dục không?

Dạng động từ của Reverses (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reverse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reversed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reversed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reverses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reversing

Reverses (Noun)

01

Hành động đảo ngược.

The act of reversing.

Ví dụ

The policy reverses social inequalities in education for low-income families.

Chính sách này đảo ngược bất bình đẳng xã hội trong giáo dục cho gia đình thu nhập thấp.

The new law does not reverse the progress made in social justice.

Luật mới không đảo ngược những tiến bộ đã đạt được trong công bằng xã hội.

Does the program effectively reverse social issues in urban areas?

Chương trình có đảo ngược hiệu quả các vấn đề xã hội ở khu vực đô thị không?

02

Một sự thay đổi theo hướng hoặc vị trí ngược lại.

A change to an opposite direction or position.

Ví dụ

The new policy reverses previous decisions about social welfare funding.

Chính sách mới đảo ngược các quyết định trước đây về quỹ phúc lợi xã hội.

The changes do not reverses the progress made in reducing inequality.

Những thay đổi không đảo ngược tiến bộ đạt được trong việc giảm bất bình đẳng.

What reverses the effects of social programs in our community?

Điều gì đảo ngược tác động của các chương trình xã hội trong cộng đồng chúng ta?

03

Ngược lại hay trái ngược.

The opposite or contrary.

Ví dụ

Social media often reverses traditional communication methods among young people.

Mạng xã hội thường đảo ngược các phương thức giao tiếp truyền thống giữa giới trẻ.

Social changes do not always reverse previous trends in behavior.

Các thay đổi xã hội không phải lúc nào cũng đảo ngược các xu hướng hành vi trước đó.

Does social inequality reverse the progress made in education?

Liệu bất bình đẳng xã hội có đảo ngược tiến bộ trong giáo dục không?

Dạng danh từ của Reverses (Noun)

SingularPlural

Reverse

Reverses

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reverses/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] During this stage, under the pressure of water, the turbines are rotated to power the connected generator [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] At nighttime, the water is directed back into the power station, which makes the turbines start to rotate backward [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] This scenario exemplifies the urgent need for human responsibility and intervention to the damage caused by our actions and to safeguard the remaining biodiversity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Many people believe that humanity can no longer those negative impacts on plants and animals, whereas others argue that mankind still stands a chance to improve the situation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022

Idiom with Reverses

Không có idiom phù hợp