Bản dịch của từ Rhapsodizing trong tiếng Việt

Rhapsodizing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rhapsodizing (Verb)

ɹˈæpsəzˌaɪdz
ɹˈæpsəzˌaɪdz
01

Nói hoặc viết về ai đó hoặc một cái gì đó với sự nhiệt tình hoặc vui vẻ.

Speak or write about someone or something with great enthusiasm or delight.

Ví dụ

She is rhapsodizing about the new community park's beautiful design.

Cô ấy đang ca ngợi thiết kế đẹp của công viên cộng đồng mới.

They are not rhapsodizing over the old playground's outdated equipment.

Họ không ca ngợi thiết bị lỗi thời của sân chơi cũ.

Why are you rhapsodizing about the local charity event this weekend?

Tại sao bạn lại ca ngợi sự kiện từ thiện địa phương cuối tuần này?

Rhapsodizing (Noun)

ɹˈæpsəzˌaɪdz
ɹˈæpsəzˌaɪdz
01

Một nhạc sĩ và nhà thơ cổ xưa đọc hoặc hát thánh ca, ca ngợi, v.v., đặc biệt là tại một lễ hội thường kỳ để tưởng nhớ một anh hùng.

An ancient musician and poet who recited or sang hymns odes etc especially at a regular festival in memory of a hero.

Ví dụ

The rhapsodizing at the festival celebrated Martin Luther King Jr.'s legacy.

Sự ngâm thơ tại lễ hội kỷ niệm di sản của Martin Luther King Jr.

Rhapsodizing does not occur frequently in modern social gatherings.

Sự ngâm thơ không xảy ra thường xuyên trong các buổi gặp gỡ xã hội hiện đại.

Is rhapsodizing still relevant in today's social events?

Liệu ngâm thơ có còn phù hợp trong các sự kiện xã hội hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rhapsodizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rhapsodizing

Không có idiom phù hợp