Bản dịch của từ Roommate trong tiếng Việt
Roommate

Roommate (Noun)
My roommate is from Australia.
Bạn cùng phòng của tôi đến từ Úc.
I do not have a roommate in my apartment.
Tôi không có bạn cùng phòng trong căn hộ của mình.
Is your roommate Canadian or American?
Bạn cùng phòng của bạn là người Canada hay người Mỹ?
My roommate is from Australia.
Bạn cùng phòng của tôi đến từ Úc.
I don't have a roommate in my apartment.
Tôi không có bạn cùng phòng trong căn hộ của tôi.
(tiếng lóng của lgbt, hài hước, mỉa mai) người cùng giới tính sống chung với mình; một người đồng cư trong một mối quan hệ không khác giới.
Lgbt slang humorous ironic a samesex significant other with whom one lives a coinhabitant in a nonheterosexual relationship.
My roommate and I share an apartment near the university.
Bạn cùng phòng và tôi chia sẻ một căn hộ gần trường đại học.
I don't have a roommate, so I live alone in the dorm.
Tôi không có bạn cùng phòng, nên tôi sống một mình trong ký túc xá.
Do you get along well with your roommate in your new place?
Bạn có hòa thuận với bạn cùng phòng ở nơi mới của bạn không?
My roommate and I share a cozy apartment in the city.
Bạn cùng phòng và tôi chia sẻ một căn hộ ấm cúng ở thành phố.
I don't have a roommate, so I live alone in my house.
Tôi không có bạn cùng phòng, vì vậy tôi sống một mình trong nhà.
Người mà bạn ở chung phòng, chẳng hạn như ở trường đại học, v.v.
A person with whom one shares a room as at university etc.
My roommate is very tidy and organized.
Bạn cùng phòng của tôi rất gọn gàng và có tổ chức.
I don't have a roommate, I prefer living alone.
Tôi không có bạn cùng phòng, tôi thích sống một mình.
Do you get along well with your roommate?
Bạn có hòa thuận tốt với bạn cùng phòng không?
My roommate is from Brazil.
Bạn cùng phòng của tôi đến từ Brazil.
I don't have a roommate in my apartment.
Tôi không có bạn cùng phòng ở căn hộ của mình.
Dạng danh từ của Roommate (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Roommate | Roommates |
Họ từ
Từ "roommate" (người ở chung phòng) ám chỉ đến một cá nhân chia sẻ không gian nhà ở, thường là một phòng ngủ, với một hoặc nhiều người khác. Trong tiếng Anh Mỹ, "roommate" được sử dụng phổ biến, trong khi tiếng Anh Anh thường sử dụng từ "flatmate" để chỉ người ở chung trong căn hộ. Sự khác biệt này phản ánh lối sống và cấu trúc nhà ở, với "flatmate" nhấn mạnh vào các căn hộ hơn là phòng đơn.
Từ "roommate" xuất phát từ hai phần: "room" và "mate". "Room" có nguồn gốc từ từ tiếng Latin "camera", có nghĩa là phòng, còn "mate" bắt nguồn từ từ tiếng Latin "mānsuētīnus", có nghĩa là bạn bè hoặc đồng hành. Kể từ giữa thế kỷ 20, từ này đã trở thành thuật ngữ phổ biến để chỉ người sống chung trong một không gian cố định. Ý nghĩa hiện tại của "roommate" phản ánh mối quan hệ xã hội trong môi trường sống chung, diễn tả sự đồng hành và chia sẻ không gian sống.
Từ "roommate" thường xuất hiện với tần suất vừa phải trong các phần của IELTS, đặc biệt là trong các bài nói và viết liên quan đến cuộc sống sinh viên hoặc các chủ đề về môi trường sống. Trong ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng trong các tình huống như ở ký túc xá, chia sẻ căn hộ, nơi mà nhiều người cùng chung sống và chia sẻ không gian sinh hoạt. Cụm từ này còn phản ánh mối quan hệ xã hội và sự tương tác giữa các cá nhân trong một không gian sống chung.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp