Bản dịch của từ Ruffling trong tiếng Việt

Ruffling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ruffling (Verb)

ɹˈʌfəlɪŋ
ɹˈʌflɪŋ
01

Làm cho (nước) gợn sóng hoặc không đều.

To make water rippled or uneven.

Ví dụ

The children are ruffling the pond water with their playful splashes.

Những đứa trẻ đang làm gợn sóng mặt nước ao bằng những cú vung tay.

The teenagers are not ruffling the water during their quiet picnic.

Những thanh thiếu niên không làm gợn sóng mặt nước trong buổi picnic yên tĩnh.

Are the friends ruffling the lake water while enjoying their boat ride?

Liệu những người bạn có đang làm gợn sóng mặt nước hồ trong khi đi thuyền không?

02

Làm xáo trộn hoặc xáo trộn (thứ gì đó trơn tru hoặc đều đặn)

To disturb or disarrange something smooth or regular.

Ví dụ

The news about the protest ruffled the community's peaceful atmosphere last week.

Tin tức về cuộc biểu tình đã làm rối loạn bầu không khí yên bình của cộng đồng tuần trước.

The volunteers did not ruffle the organized event schedule at the festival.

Các tình nguyện viên đã không làm rối loạn lịch trình sự kiện đã được tổ chức tại lễ hội.

Did the recent changes ruffle the social dynamics in your neighborhood?

Liệu những thay đổi gần đây có làm rối loạn động lực xã hội trong khu phố của bạn không?

03

Gây ra sự kích động hoặc khó chịu.

To cause to become agitated or upset.

Ví dụ

The news about the protest is ruffling the community's peace.

Tin tức về cuộc biểu tình đang làm rối loạn sự yên bình của cộng đồng.

The recent election results are not ruffling the citizens' spirits.

Kết quả bầu cử gần đây không làm rối loạn tinh thần của công dân.

Is the debate ruffling the opinions of local residents?

Cuộc tranh luận có làm rối loạn ý kiến của cư dân địa phương không?

Dạng động từ của Ruffling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ruffle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ruffled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ruffled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ruffles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ruffling

Ruffling (Noun)

ɹˈʌfəlɪŋ
ɹˈʌflɪŋ
01

Ruffle hoặc diềm xếp nếp.

A ruffle or frill.

Ví dụ

The dress had a lovely ruffling along the sleeves and hem.

Chiếc váy có những đường ruffles đẹp ở tay và viền.

The party decorations did not include any ruffling or frills.

Trang trí bữa tiệc không có bất kỳ đường ruffles nào.

Is the ruffling on your blouse too much for the event?

Có phải đường ruffles trên áo của bạn quá nhiều cho sự kiện không?

02

Một trạng thái xáo trộn hoặc bất ổn.

A state of disturbance or unrest.

Ví dụ

The protests caused a ruffling in the social order of 2023.

Các cuộc biểu tình đã gây ra sự rối loạn trong trật tự xã hội năm 2023.

There was no ruffling during the peaceful march last month.

Không có sự rối loạn nào trong cuộc diễu hành hòa bình tháng trước.

Is there any ruffling in community relations after the recent events?

Có sự rối loạn nào trong mối quan hệ cộng đồng sau các sự kiện gần đây không?

03

Một hành động xù lông.

An act of ruffling.

Ví dụ

The ruffling of feathers indicated the birds were feeling threatened.

Sự xù lông cho thấy những con chim đang cảm thấy bị đe dọa.

The ruffling of my shirt was not appropriate for the formal event.

Sự xù xì của áo tôi không phù hợp cho sự kiện trang trọng.

Is the ruffling of leaves a sign of wind or animals?

Liệu sự xù xì của lá có phải là dấu hiệu của gió hay động vật?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ruffling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ruffling

Không có idiom phù hợp