Bản dịch của từ Salaried employee trong tiếng Việt
Salaried employee

Salaried employee (Noun)
John is a salaried employee at a major tech company.
John là một nhân viên hưởng lương tại một công ty công nghệ lớn.
Not every worker is a salaried employee; many are freelancers.
Không phải công nhân nào cũng là nhân viên hưởng lương; nhiều người là freelancer.
Is Sarah a salaried employee or does she work hourly?
Sarah là nhân viên hưởng lương hay cô ấy làm theo giờ?
John is a salaried employee at a large tech company.
John là một nhân viên có lương tại một công ty công nghệ lớn.
Many salaried employees do not receive overtime pay for extra hours.
Nhiều nhân viên có lương không nhận được tiền làm thêm giờ.
Are salaried employees more secure than hourly workers in their jobs?
Có phải nhân viên có lương an toàn hơn công nhân theo giờ trong công việc không?
Một nhân viên mà khoản bồi thường được tính theo năm, thay vì theo giờ hoặc theo hoa hồng.
An employee whose compensation is calculated on an annual basis, rather than hourly or by commission.
John is a salaried employee at a tech company in California.
John là một nhân viên hưởng lương tại một công ty công nghệ ở California.
Not every worker is a salaried employee; many are hourly workers.
Không phải mọi công nhân đều là nhân viên hưởng lương; nhiều người là công nhân theo giờ.
Is Maria a salaried employee or does she get paid hourly?
Maria là nhân viên hưởng lương hay cô ấy được trả theo giờ?