Bản dịch của từ Sand boil trong tiếng Việt

Sand boil

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sand boil (Noun)

sˈænd bˈɔɪl
sˈænd bˈɔɪl
01

(địa chất) sự phun trào của nước qua lớp cát, ví dụ, do hoạt động địa chấn hoặc do sự khác biệt về áp lực nước ở hai bên con đê khiến nước thấm vào bên dưới con đê.

Geology an eruption of water through a bed of sand due for instance to seismic activity or to differences in water pressure on two sides of a levee which causes water to penetrate beneath the levee.

Ví dụ

The sand boil appeared after the earthquake in California last month.

Bùn cát xuất hiện sau trận động đất ở California tháng trước.

There are no sand boils reported in the city after the storm.

Không có bùn cát nào được báo cáo trong thành phố sau cơn bão.

What causes a sand boil to form in urban areas like Houston?

Nguyên nhân nào gây ra bùn cát hình thành ở các khu vực đô thị như Houston?

02

(bệnh lý, hiếm gặp) nhọt hình thành khi các hạt cát xâm nhập và gây kích ứng da.

Pathology rare a boil which forms when sand particles enter and irritate the skin.

Ví dụ

Many people developed sand boils during the beach cleanup in Miami.

Nhiều người bị mụn nhọt cát trong buổi dọn dẹp bãi biển ở Miami.

Sand boils do not commonly occur in urban environments like New York.

Mụn nhọt cát không thường xảy ra ở các khu đô thị như New York.

Are sand boils a concern for beachgoers in California?

Mụn nhọt cát có phải là mối quan tâm của những người đi biển ở California không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sand boil/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sand boil

Không có idiom phù hợp