Bản dịch của từ Saturate trong tiếng Việt

Saturate

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Saturate (Verb)

sˈætʃɚeɪt
sˈætʃəɹeɪtv
01

Bão hòa trong hóa học đề cập đến quá trình kết hợp một chất với dung dịch bão hòa.

To saturate in chemistry refers to the process of combining a substance with a saturated solution

Ví dụ

The community center aims to saturate the area with educational resources.

Trung tâm cộng đồng nhằm bão hòa khu vực với tài nguyên giáo dục.

They do not saturate the market with too many social programs.

Họ không bão hòa thị trường với quá nhiều chương trình xã hội.

Can we saturate our outreach efforts in low-income neighborhoods?

Chúng ta có thể bão hòa nỗ lực tiếp cận ở các khu phố thu nhập thấp không?

02

Làm đầy (cái gì đó) hoàn toàn bằng thứ gì đó, chẳng hạn như chất lỏng hoặc chất nào đó.

To fill something completely with something such as a liquid or a substance

Ví dụ

The community center will saturate the area with free health services.

Trung tâm cộng đồng sẽ làm đầy khu vực bằng dịch vụ sức khỏe miễn phí.

The new program does not saturate neighborhoods with too many resources.

Chương trình mới không làm đầy các khu phố bằng quá nhiều tài nguyên.

Will the government saturate the city with affordable housing options?

Liệu chính phủ có làm đầy thành phố bằng các lựa chọn nhà ở giá rẻ không?

03

Làm cho (cái gì đó) bị ngâm hoàn toàn trong chất lỏng.

To cause something to be thoroughly soaked with liquid

Ví dụ

The community center will saturate the park with fresh water next week.

Trung tâm cộng đồng sẽ làm ngập nước công viên vào tuần tới.

They do not saturate the area with too many social programs.

Họ không làm ngập khu vực với quá nhiều chương trình xã hội.

Will the charity saturate the neighborhood with food donations this month?

Liệu tổ chức từ thiện có làm ngập khu vực với thực phẩm không?

Saturate (Adjective)

01

Trong nhiếp ảnh, ám chỉ những màu sắc sống động và đậm.

In photography referring to colors that are vibrant and intense

Ví dụ

The artist used saturated colors in her painting about social justice.

Nghệ sĩ đã sử dụng màu sắc rực rỡ trong bức tranh về công lý xã hội.

The documentary did not show saturated colors, making it less engaging.

Bộ phim tài liệu không cho thấy màu sắc rực rỡ, khiến nó kém hấp dẫn.

Are saturated colors more effective in conveying social messages?

Màu sắc rực rỡ có hiệu quả hơn trong việc truyền tải thông điệp xã hội không?

02

Có nồng độ cao của một chất cụ thể.

Having a high concentration of a specified substance

Ví dụ

The city is saturated with social media influencers like Jane Doe.

Thành phố này bão hòa với những người ảnh hưởng mạng xã hội như Jane Doe.

Social events do not saturate the community like they used to.

Các sự kiện xã hội không bão hòa cộng đồng như trước đây.

Is the market saturated with social initiatives in 2023?

Thị trường có bão hòa với các sáng kiến xã hội trong năm 2023 không?

03

Bão hòa; chứa đầy.

Saturated filled to capacity

Ví dụ

The community center is saturated with volunteers for the charity event.

Trung tâm cộng đồng đã được lấp đầy tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện.

The neighborhood is not saturated with social services for residents.

Khu phố không có đủ dịch vụ xã hội cho cư dân.

Is the local park saturated with families during weekends?

Công viên địa phương có đông đủ gia đình vào cuối tuần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/saturate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] As for fats, the average percentage in snacks is 21%, slightly higher than that in breakfast, at 16 [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Overall, it is evident that while the levels of sodium and fat in dinner are the highest, the opposite is true for breakfast [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] The given pie charts provide information about the average proportions in four typical meals of three different kinds of nutrients (Sodium, fats, and Added sugars), the overconsumption of which can have pernicious effects on health [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] According to the charts, dinner and lunch contain the largest proportions of both sodium (43% for dinner and 29% for lunch) and fat (37% for dinner and 26% for lunch [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Saturate

Không có idiom phù hợp