Bản dịch của từ Saturates trong tiếng Việt

Saturates

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Saturates (Verb)

sˈætʃɚˌeɪts
sˈætʃɚˌeɪts
01

Làm cho cái gì đó bị ngâm hoàn toàn trong chất lỏng.

To cause something to become thoroughly soaked with a liquid.

Ví dụ

The charity event saturates the community with food and resources.

Sự kiện từ thiện làm cho cộng đồng ngập tràn thực phẩm và tài nguyên.

The program does not saturate neighborhoods with unwanted advertisements.

Chương trình không làm cho các khu phố ngập tràn quảng cáo không mong muốn.

Does the festival saturate the local area with music and art?

Liệu lễ hội có làm cho khu vực địa phương ngập tràn âm nhạc và nghệ thuật không?

Dạng động từ của Saturates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Saturate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Saturated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Saturated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Saturates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Saturating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Saturates cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] As for fats, the average percentage in snacks is 21%, slightly higher than that in breakfast, at 16 [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Overall, it is evident that while the levels of sodium and fat in dinner are the highest, the opposite is true for breakfast [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] The given pie charts provide information about the average proportions in four typical meals of three different kinds of nutrients (Sodium, fats, and Added sugars), the overconsumption of which can have pernicious effects on health [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] According to the charts, dinner and lunch contain the largest proportions of both sodium (43% for dinner and 29% for lunch) and fat (37% for dinner and 26% for lunch [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Saturates

Không có idiom phù hợp