Bản dịch của từ Scalp trong tiếng Việt

Scalp

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scalp (Noun)

skˈælp
skˈælp
01

Một tảng đá trần nhô lên trên mặt nước hoặc thảm thực vật xung quanh.

A bare rock projecting above surrounding water or vegetation.

Ví dụ

The scalp of the island was visible during low tide last week.

Đỉnh đá của hòn đảo đã hiện ra khi thủy triều xuống tuần trước.

The scalp is not easy to reach during high tide conditions.

Đỉnh đá không dễ tiếp cận trong điều kiện thủy triều cao.

Is the scalp of the lake accessible for visitors this summer?

Đỉnh đá của hồ có thể tiếp cận cho du khách mùa hè này không?

02

Da bao phủ đầu, trừ mặt.

The skin covering the head excluding the face.

Ví dụ

The scalp is often neglected during skincare routines.

Da đầu thường bị bỏ quên trong quy trình chăm sóc da.

Many people do not realize the scalp needs moisture.

Nhiều người không nhận ra da đầu cần độ ẩm.

Is the scalp included in your daily grooming habits?

Da đầu có được bao gồm trong thói quen chăm sóc hàng ngày của bạn không?

Dạng danh từ của Scalp (Noun)

SingularPlural

Scalp

Scalps

Kết hợp từ của Scalp (Noun)

CollocationVí dụ

Itchy scalp

Đầu ngứa

Her itchy scalp made her uncomfortable during the ielts speaking test.

Đầu gà của cô ấy làm cô ấy không thoải mái trong bài kiểm tra nói ielts.

Bald scalp

Đầu hói

His bald scalp reflected the sun, making him wear a hat.

Đầu trọc của anh ấy phản chiếu ánh nắng mặt trời, khiến anh ấy phải đội mũ.

Flaky scalp

Gàu

A flaky scalp can be embarrassing during a job interview.

Vùng da đầu bong tróc có thể làm ngượng mình trong buổi phỏng vấn công việc.

Dry scalp

Da đầu khô

A dry scalp can be itchy.

Da đầu khô có thể ngứa.

Scalp (Verb)

skˈælp
skˈælp
01

Bán lại (cổ phiếu hoặc vé) với lợi nhuận lớn hoặc nhanh chóng.

Resell shares or tickets at a large or quick profit.

Ví dụ

Many people scalp concert tickets for huge profits at events.

Nhiều người đầu cơ vé concert để kiếm lời lớn tại sự kiện.

They do not scalp shares during the market downturn in 2023.

Họ không đầu cơ cổ phiếu trong thời kỳ suy thoái thị trường năm 2023.

Do you think scalping tickets is ethical in today's society?

Bạn có nghĩ rằng việc đầu cơ vé là hợp lý trong xã hội hôm nay không?

02

Lấy da đầu của (kẻ thù)

Take the scalp of an enemy.

Ví dụ

In ancient times, warriors would scalp their enemies after battles.

Trong thời cổ đại, chiến binh thường lấy da đầu kẻ thù sau trận chiến.

Many cultures did not scalp their enemies for various reasons.

Nhiều nền văn hóa không lấy da đầu kẻ thù vì nhiều lý do.

Did Native Americans scalp their enemies during conflicts in history?

Người bản địa Bắc Mỹ có lấy da đầu kẻ thù trong các cuộc xung đột không?

Dạng động từ của Scalp (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scalp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scalped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scalped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scalps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scalping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scalp cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scalp

Không có idiom phù hợp