Bản dịch của từ Scorned trong tiếng Việt
Scorned
Adjective
Scorned (Adjective)
01
Bị ghét bỏ, bị coi thường hoặc xa lánh.
Hated despised or avoided.
Ví dụ
She felt scorned by her classmates for being different.
Cô ấy cảm thấy bị khinh bỉ bởi bạn cùng lớp vì khác biệt.
He was not scorned by his friends despite his unique opinions.
Anh ấy không bị khinh bỉ bởi bạn bè dù có quan điểm độc đáo.
Were you scorned during the group discussion for your unconventional ideas?
Bạn có bị khinh bỉ trong cuộc thảo luận nhóm vì ý kiến không thông thường của mình không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Scorned
Không có idiom phù hợp