Bản dịch của từ Scorns trong tiếng Việt

Scorns

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scorns (Verb)

skˈɔɹnz
skˈɔɹnz
01

Cảm thấy hoặc bày tỏ sự khinh thường hoặc coi thường.

Feel or express contempt or disdain for.

Ví dụ

Many people scorn the idea of social media activism.

Nhiều người khinh thường ý tưởng về hoạt động xã hội trên mạng.

She does not scorn those who struggle with social issues.

Cô ấy không khinh thường những người gặp khó khăn với các vấn đề xã hội.

Do you scorn individuals who lack social skills?

Bạn có khinh thường những người thiếu kỹ năng xã hội không?

Dạng động từ của Scorns (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scorn

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scorned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scorned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scorns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scorning

Scorns (Noun)

skˈɔɹnz
skˈɔɹnz
01

Cảm giác hoặc niềm tin rằng ai đó hoặc một cái gì đó là vô giá trị hoặc đáng khinh.

The feeling or belief that someone or something is worthless or despicable.

Ví dụ

Many people scorns the idea of social media influencing real friendships.

Nhiều người khinh thường ý tưởng mạng xã hội ảnh hưởng đến tình bạn thực sự.

She does not scorns those who struggle with social anxiety.

Cô ấy không khinh thường những người gặp khó khăn với lo âu xã hội.

Do you think society scorns those without higher education?

Bạn có nghĩ rằng xã hội khinh thường những người không có giáo dục đại học không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scorns cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scorns

Không có idiom phù hợp