Bản dịch của từ Sensitivity analysis trong tiếng Việt

Sensitivity analysis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sensitivity analysis (Noun)

sˌɛnsɨtˈɪvɨti ənˈæləsəs
sˌɛnsɨtˈɪvɨti ənˈæləsəs
01

Nghiên cứu cách mà sự không chắc chắn trong đầu ra của một mô hình hoặc hệ thống có thể được phân bổ cho các nguồn không chắc chắn khác nhau trong các đầu vào.

The study of how the uncertainty in the output of a model or system can be apportioned to different sources of uncertainty in the inputs.

Ví dụ

Sensitivity analysis helps understand social issues in urban planning projects.

Phân tích độ nhạy giúp hiểu các vấn đề xã hội trong dự án quy hoạch đô thị.

Sensitivity analysis does not always reveal all social factors affecting outcomes.

Phân tích độ nhạy không luôn tiết lộ tất cả các yếu tố xã hội ảnh hưởng đến kết quả.

How does sensitivity analysis improve our understanding of social dynamics?

Phân tích độ nhạy cải thiện hiểu biết của chúng ta về động lực xã hội như thế nào?

02

Một phương pháp được sử dụng trong kinh tế và tài chính để xác định tác động của việc thay đổi giá trị đầu vào đối với một kết quả nhất định.

A method used in economics and finance to determine the impact of varying input values on a given outcome.

Ví dụ

Sensitivity analysis helps understand social program funding impacts on communities.

Phân tích độ nhạy giúp hiểu tác động của quỹ chương trình xã hội.

Sensitivity analysis does not always reveal the true effects on society.

Phân tích độ nhạy không luôn tiết lộ tác động thực sự đến xã hội.

How does sensitivity analysis affect social policy decisions in urban areas?

Phân tích độ nhạy ảnh hưởng như thế nào đến quyết định chính sách xã hội ở đô thị?

03

Một kỹ thuật để đánh giá mức độ vững chắc và ổn định của một mô hình bằng cách thay đổi những giả định của nó.

A technique for assessing the robustness and stability of a model by varying its assumptions.

Ví dụ

Sensitivity analysis helps policymakers understand social program impacts better.

Phân tích độ nhạy giúp các nhà hoạch định chính sách hiểu rõ hơn về tác động của chương trình xã hội.

Sensitivity analysis does not address all social issues effectively.

Phân tích độ nhạy không giải quyết hiệu quả tất cả các vấn đề xã hội.

How does sensitivity analysis improve social model predictions?

Phân tích độ nhạy cải thiện dự đoán mô hình xã hội như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sensitivity analysis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sensitivity analysis

Không có idiom phù hợp