Bản dịch của từ Silicone trong tiếng Việt

Silicone

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Silicone (Noun)

sˈɪləkˌoʊn
sˈɪləkˌoʊn
01

Bất kỳ loại vật liệu tổng hợp nào là polyme có cấu trúc hóa học dựa trên chuỗi các nguyên tử silicon và oxy xen kẽ, với các nhóm hữu cơ gắn liền với các nguyên tử silicon. các hợp chất như vậy thường có khả năng chống lại sự tấn công hóa học và không nhạy cảm với sự thay đổi nhiệt độ và được sử dụng để sản xuất cao su và nhựa cũng như trong chất đánh bóng và chất bôi trơn.

Any of a class of synthetic materials which are polymers with a chemical structure based on chains of alternate silicon and oxygen atoms, with organic groups attached to the silicon atoms. such compounds are typically resistant to chemical attack and insensitive to temperature changes and are used to make rubber and plastics and in polishes and lubricants.

Ví dụ

The social media influencer promoted a silicone makeup sponge.

Người có ảnh hưởng trên mạng xã hội đã quảng cáo một miếng bọt biển trang điểm bằng silicon.

The socialite invested in a silicone valley startup company.

Người xã hội này đã đầu tư vào một công ty khởi nghiệp ở thung lũng silicon.

The charity event featured a raffle for a silicone baking set.

Sự kiện từ thiện có xổ số cho một bộ làm bánh silicon.

Silicone (Verb)

sˈɪləkˌoʊn
sˈɪləkˌoʊn
01

Nối hoặc xử lý (thứ gì đó) bằng silicone.

Join or otherwise treat (something) with a silicone.

Ví dụ

She sealed the social media icons with silicone to prevent damage.

Cô ấy đã bịt kín các biểu tượng mạng xã hội bằng silicone để tránh hư hỏng.

The company decided to waterproof their social media gadgets with silicone.

Công ty đã quyết định chống thấm các thiết bị mạng xã hội của họ bằng silicone.

He coated the social media platform's wires with silicone for insulation.

Anh ấy đã bọc dây của nền tảng mạng xã hội bằng silicone để cách nhiệt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Silicone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Indian tech students returning home from their stint abroad have helped contribute to India's own version of Valley in Bangalore - the country's technology and economic powerhouse [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021

Idiom with Silicone

Không có idiom phù hợp