Bản dịch của từ Sinker trong tiếng Việt

Sinker

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sinker (Noun)

sˈɪŋkɚ
sˈɪŋkəɹ
01

Một cú ném giảm rõ rệt khi gần đến khung thành chủ nhà.

A pitch which drops markedly as it nears home plate.

Ví dụ

The pitcher threw a sinker that fooled the batter completely.

Hạt trình chảy ném một sinker đã lừa gạt tay đua hoàn toàn.

The batter swung too early, missing the sinker completely.

Người đánh quá sớm, bỏ lỡ hạt trình chảy hoàn toàn.

Did the sinker pitch make the batter strike out in the game?

Hạt trình chảy đã khiến người đánh bị đánh bại trong trận đấu không?

02

Một loại ván lướt sóng không đủ sức nổi để hỗ trợ thuyền viên trừ khi di chuyển nhanh.

A type of windsurfing board of insufficient buoyancy to support its crew unless moving fast.

Ví dụ

The sinker was too small for beginners to practice on.

Chiếc sinker quá nhỏ để người mới học luyện tập trên.

Using a sinker in windsurfing can be risky for inexperienced riders.

Sử dụng sinker trong lướt ván buồm có thể nguy hiểm cho người chơi không kinh nghiệm.

Is it advisable to use a sinker when learning windsurfing?

Có nên sử dụng sinker khi học lướt ván buồm không?

03

Một cái bánh rán.

A doughnut.

Ví dụ

I bought a sinker for breakfast.

Tôi đã mua một cái donut cho bữa sáng.

She avoids eating sinkers to stay healthy.

Cô ấy tránh ăn donut để giữ gìn sức khỏe.

Did you try the new sinker place downtown?

Bạn đã thử quán donut mới ở trung tâm thành phố chưa?

04

Vật nặng dùng để đánh chìm dây câu hoặc dây dò.

A weight used to sink a fishing line or sounding line.

Ví dụ

She attached a sinker to the fishing line for better casting.

Cô ấy gắn một viên nặng vào dây câu để đánh xa hơn.

He forgot to bring a sinker, so his fishing line floated.

Anh ấy quên mang viên nặng, nên dây câu của anh bị nổi.

Did you remember to pack sinkers for your fishing trip today?

Bạn có nhớ mang theo các viên nặng cho chuyến câu cá hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sinker cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sinker

hˈʊk, lˈaɪn, ənd sˈɪŋkɚ

Cắn câu/ Tin sái cổ

Totally.

He fell for the scam hook, line, and sinker.

Anh ta đã tin vào vụ lừa đảo hoàn toàn.

swˈɑloʊ sˈʌmθɨŋ hˈʊk, lˈaɪn, ənd sˈɪŋkɚ

Tin sái cổ

To believe something completely.

He fell for the scam hook, line, and sinker.

Anh ta tin vào vụ lừa đảo hoàn toàn.