Bản dịch của từ Sinus trong tiếng Việt

Sinus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sinus (Noun)

sˈaɪnəs
sˈaɪnəs
01

Liên quan đến hoặc biểu thị nút xoang nhĩ của tim hoặc chức năng điều hòa nhịp tim của nó.

Relating to or denoting the sinoatrial node of the heart or its function of regulating the heartbeat.

Ví dụ

The doctor explained the function of the sinus in the heart.

Bác sĩ giải thích chức năng của nút nhĩ trong tim.

She had a condition affecting the sinoatrial node, causing irregular heartbeats.

Cô ấy mắc một tình trạng ảnh hưởng đến nút nhĩ, gây ra nhịp tim không đều.

The patient's heartbeat was monitored due to issues with the sinus.

Nhịp tim của bệnh nhân được theo dõi do vấn đề với nút nhĩ.

02

Một khoang bên trong xương hoặc mô khác, đặc biệt là khoang ở xương mặt hoặc xương sọ nối với khoang mũi.

A cavity within a bone or other tissue especially one in the bones of the face or skull connecting with the nasal cavities.

Ví dụ

The doctor diagnosed a blocked sinus in the patient's skull.

Bác sĩ chẩn đoán một hốc xoang bị tắc trong hộp sọ của bệnh nhân.

Sinus infections can cause discomfort and affect social interactions.

Nhiễm trùng xoang có thể gây ra sự bất tiện và ảnh hưởng đến tương tác xã hội.

She underwent surgery to alleviate chronic sinus issues in her face.

Cô ấy phải phẫu thuật để giảm bớt vấn đề xoang mãn tính trên khuôn mặt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sinus cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sinus

Không có idiom phù hợp