Bản dịch của từ Sluices trong tiếng Việt

Sluices

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sluices (Noun)

slˈusəz
slˈusəz
01

Một cổng trượt hoặc thiết bị khác để kiểm soát dòng nước, đặc biệt là một cổng trong cổng khóa.

A sliding gate or other device for controlling the flow of water especially one in a lock gate.

Ví dụ

The sluices in the park control water flow for the community pond.

Các cổng nước trong công viên kiểm soát dòng chảy cho ao cộng đồng.

The city does not maintain the sluices properly, causing flooding issues.

Thành phố không bảo trì các cổng nước đúng cách, gây ra vấn đề ngập lụt.

Are the sluices at the river effective for flood management in town?

Các cổng nước ở sông có hiệu quả trong việc quản lý lũ ở thị trấn không?

Sluices (Verb)

slˈusəz
slˈusəz
01

(của nước) chảy ra hoặc phun ra khỏi thùng chứa.

Of water run or spurt out of a container.

Ví dụ

The children sluice water from the bucket during the community event.

Những đứa trẻ xả nước từ xô trong sự kiện cộng đồng.

They do not sluice water from the fountain after the festival.

Họ không xả nước từ đài phun nước sau lễ hội.

Do you see how they sluice water during the charity run?

Bạn có thấy họ xả nước trong buổi chạy từ thiện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sluices cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sluices

Không có idiom phù hợp