Bản dịch của từ Smoker trong tiếng Việt

Smoker

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smoker (Noun)

ˈsmoʊ.kɚ
ˈsmoʊ.kɚ
01

Một thiết bị phun khói nhằm đánh lạc hướng ong; một người hút ong.

A device that releases smoke intended to distract bees a bee smoker.

Ví dụ

The smoker is essential for calming bees before harvesting honey.

Bình hút thuốc lá là cần thiết để làm dịu ong trước khi thu hoạch mật ong.

Not having a smoker can make beekeeping a stressful experience.

Không có bình hút thuốc lá có thể khiến việc nuôi ong trở thành trải nghiệm căng thẳng.

Do you know where I can buy a high-quality bee smoker?

Bạn có biết tôi có thể mua bình hút thuốc lá chất lượng cao ở đâu không?

02

(từ lóng, mở rộng) bất kỳ phương tiện nào có động cơ hai thì, đặc biệt là xe máy, trái ngược với xe mô tô hoặc xe máy bốn thì.

Slang by extension any vehicle with a twostroke engine especially a motorcycle as opposed to a fourstroke motorcycle or stroker.

Ví dụ

He loves riding his smoker to work every day.

Anh ấy yêu thích đi xe máy của mình đến công việc mỗi ngày.

She dislikes the noise from her neighbor's smoker late at night.

Cô ấy không thích tiếng ồn từ chiếc xe máy của hàng xóm vào khuya.

Does your friend own a smoker or a four-stroke motorcycle?

Bạn có một người bạn nào sở hữu chiếc xe máy cũ hay xe máy 4 thì không?

03

Một lỗ thông hơi ở đáy đại dương sâu thẳm, từ đó một dòng nước biển siêu nóng, giàu khoáng chất, phun trào.

A vent in the deep ocean floor from which a plume of superheated seawater rich in minerals erupts.

Ví dụ

The smoker on the ocean floor emits superheated seawater.

Người hút thuốc trên sàn đại dương phát ra nước biển nóng.

There is no evidence to suggest that smokers are beneficial.

Không có bằng chứng cho thấy người hút thuốc có ích.

Is the presence of smokers increasing in our society?

Sự hiện diện của người hút thuốc có đang tăng lên trong xã hội chúng ta không?

Dạng danh từ của Smoker (Noun)

SingularPlural

Smoker

Smokers

Kết hợp từ của Smoker (Noun)

CollocationVí dụ

Cannabis smoker

Người hút cỏ

Are you a cannabis smoker?

Bạn có phải là người hút cần sa không?

20-a-day smoker

Người hút thuốc 20 điếu một ngày

Is he still a 20-a-day smoker?

Anh ấy vẫn là người hút thuốc 20 điếu mỗi ngày?

Passive smoker

Người hút thuốc lá bị phơi nghiện

Passive smokers are affected by secondhand smoke in public places.

Người hút thuốc thụ động bị ảnh hưởng bởi khói thuốc trong nơi công cộng.

Marijuana smoker

Người hút cỏ

The marijuana smoker failed the ielts speaking test.

Người hút cần sa đã thất bại trong bài thi nói ielts.

Light smoker

Người hút ít

A light smoker can still develop health problems from smoking.

Người hút thuốc nhẹ vẫn có thể gặp vấn đề sức khỏe từ hút thuốc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/smoker/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp