Bản dịch của từ Social equality trong tiếng Việt
Social equality
Noun [U/C] Adjective
Social equality (Noun)
sˈoʊʃəl ɨkwˈɑləti
sˈoʊʃəl ɨkwˈɑləti
01
Một trạng thái mà mọi người trong một xã hội hoặc nhóm tách biệt có cùng một vị thế trong một số khía cạnh nhất định, bao gồm quyền dân sự, tự do ngôn luận, quyền sở hữu, quyền truy cập bình đẳng vào hàng hóa và dịch vụ xã hội, và xử lý bình đẳng theo luật pháp.
A state of affairs in which all people within a specific society or isolated group have the same status in certain respects, including civil rights, freedom of speech, property rights, equal access to social goods and services, and equal treatment under the law.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Social equality
Không có idiom phù hợp