Bản dịch của từ Social status trong tiếng Việt

Social status

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Social status (Noun)

sˈoʊʃəl stˈætəs
sˈoʊʃəl stˈætəs
01

Địa vị của một người trong xã hội, đặc biệt là liên quan đến sự giàu có, nghề nghiệp, giáo dục, hoặc quan hệ gia đình.

A person's standing or rank in society, especially in relation to their wealth, occupation, education, or family connections.

Ví dụ

Social status affects job opportunities for many graduates in the USA.

Địa vị xã hội ảnh hưởng đến cơ hội việc làm của nhiều sinh viên ở Mỹ.

Social status does not guarantee happiness or fulfillment in life.

Địa vị xã hội không đảm bảo hạnh phúc hay sự thỏa mãn trong cuộc sống.

What factors influence social status in different cultures around the world?

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến địa vị xã hội ở các nền văn hóa khác nhau?

02

Sự quan trọng hoặc uy tín được cảm nhận của một cá nhân trong một hệ thống phân cấp xã hội.

The perceived importance or prestige of an individual within a social hierarchy.

Ví dụ

Social status affects job opportunities for many individuals in society.

Địa vị xã hội ảnh hưởng đến cơ hội việc làm của nhiều người.

Many people do not consider social status important in friendships.

Nhiều người không coi địa vị xã hội là quan trọng trong tình bạn.

Does social status influence how people perceive your achievements?

Địa vị xã hội có ảnh hưởng đến cách mọi người nhìn nhận thành tích của bạn không?

03

Mức độ tôn trọng và ngưỡng mộ mà một cá nhân hoặc nhóm nhận được từ những người khác trong một cộng đồng.

The level of respect and admiration that an individual or group receives from others in a community.

Ví dụ

Many people believe social status affects job opportunities in the U.S.

Nhiều người tin rằng địa vị xã hội ảnh hưởng đến cơ hội việc làm ở Mỹ.

Social status does not guarantee happiness or fulfillment in life.

Địa vị xã hội không đảm bảo hạnh phúc hay sự thỏa mãn trong cuộc sống.

How does social status influence friendships among teenagers in high school?

Địa vị xã hội ảnh hưởng như thế nào đến tình bạn của thanh thiếu niên ở trường trung học?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Social status cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] This is because a house often reflects the wealth and of its owner [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
[...] Hence, these items are often considered as a tool for the rich to show off their or their wealth [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] Top-performing school systems are likely to have teachers with high [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
[...] To begin with, the tendency of using large brand products mostly stems from people’s beliefs on personal possessions reflecting wealth, and appearance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019

Idiom with Social status

Không có idiom phù hợp