Bản dịch của từ Splay trong tiếng Việt

Splay

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Splay (Adjective)

spleɪ
spleɪ
01

Quay ra ngoài hoặc mở rộng.

Turned outward or widened.

Ví dụ

The children splay their arms wide during the group activity.

Bọn trẻ dang rộng tay trong hoạt động nhóm.

They do not splay their legs while sitting in the classroom.

Họ không dang chân khi ngồi trong lớp học.

Do the students splay their hands during the presentation?

Các sinh viên có dang tay trong buổi thuyết trình không?

Splay (Noun)

spleɪ
spleɪ
01

Một bề mặt tạo một góc xiên với một bề mặt khác, đặc biệt là cửa sổ mở rộng hoặc khe hở khác.

A surface making an oblique angle with another especially a splayed window or other aperture.

Ví dụ

The new café has a beautiful splay for its large windows.

Quán cà phê mới có một ô cửa sổ lớn đẹp.

The old building does not have a splay for its entrance.

Tòa nhà cũ không có ô cửa cho lối vào.

Does the community center feature a splay for its main hall?

Trung tâm cộng đồng có ô cửa cho hội trường chính không?

02

Việc mở rộng đường dần dần tại giao lộ để tăng tầm nhìn.

A tapered widening of a road at an intersection to increase visibility.

Ví dụ

The new splay at Main Street helps drivers see better.

Sự mở rộng mới tại đường Main giúp tài xế nhìn rõ hơn.

The city did not build a splay at the dangerous intersection.

Thành phố không xây dựng sự mở rộng tại giao lộ nguy hiểm.

Is the splay at Elm Street effective for pedestrian safety?

Sự mở rộng tại đường Elm có hiệu quả cho an toàn người đi bộ không?

Splay (Verb)

spleɪ
spleɪ
01

Đẩy hoặc đẩy (các vật, đặc biệt là tay chân hoặc ngón tay) ra và tách ra.

Thrust or spread things especially limbs or fingers out and apart.

Ví dụ

She decided to splay her fingers while speaking to the audience.

Cô ấy quyết định giang tay khi nói chuyện với khán giả.

He did not splay his arms during the presentation.

Anh ấy không giang tay trong buổi thuyết trình.

Did they splay their legs while sitting at the table?

Họ có giang chân khi ngồi ở bàn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/splay/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Splay

Không có idiom phù hợp