Bản dịch của từ Spoilt trong tiếng Việt

Spoilt

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spoilt (Adjective)

spɔilt
spɔilt
01

(anh) mất giá trị ban đầu.

(uk) having lost its original value.

Ví dụ

The spoilt aristocrat refused to work for a living.

Người quý tộc hư hỏng từ chối làm việc để kiếm sống.

The spoilt child threw a tantrum in the fancy restaurant.

Đứa trẻ hư hỏng nổi cơn thịnh nộ trong một nhà hàng sang trọng.

She was considered spoilt by her wealthy family and friends.

Cô bị gia đình và bạn bè giàu có của mình coi là hư hỏng.

The spoilt aristocrat demanded lavish gifts from his admirers.

Người quý tộc hư hỏng đòi hỏi những món quà xa hoa từ những người ngưỡng mộ của mình.

Her spoilt upbringing left her unprepared for life's challenges.

Sự nuôi dạy hư hỏng của cô khiến cô không được chuẩn bị cho những thử thách trong cuộc sống.

02

Về thực phẩm, nó đã xuống cấp đến mức không còn sử dụng được hoặc ăn được nữa.

Of food, that has deteriorated to the point of no longer being usable or edible.

Ví dụ

The spoilt milk was thrown away.

Sữa hư bị vứt đi

The spoilt fruit attracted flies.

Trái cây hư thu hút ruồi.

The spoilt meat smelled terrible.

Thịt hư có mùi kinh khủng.

The spoilt milk had a foul smell and was undrinkable.

Sữa hư có mùi hôi và không thể uống được.

The spoilt fruit attracted flies and had to be thrown away.

Trái cây hư thu hút ruồi và phải vứt đi.

03

(của một người, thường là một đứa trẻ) có tính cách ích kỷ hoặc tham lam, đặc biệt là do được nuông chiều.

(of a person, usually a child) having a selfish or greedy character, especially due to pampering.

Ví dụ

The spoilt child demanded expensive toys every day.

Đứa trẻ hư hỏng đòi hỏi đồ chơi đắt tiền mỗi ngày.

She grew up spoilt, expecting others to cater to her needs.

Cô lớn lên hư hỏng, mong đợi người khác đáp ứng nhu cầu của mình.

Spoilt individuals often struggle with empathy towards others.

Những người được chiều chuộng thường đấu tranh với sự đồng cảm với người khác.

Spoilt children often struggle with entitlement issues.

Những đứa trẻ hư hỏng thường phải vật lộn với các vấn đề về quyền lợi.

The spoilt attitude of some individuals can harm social relationships.

Thái độ hư hỏng của một số cá nhân có thể gây tổn hại cho các mối quan hệ xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spoilt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] To a certain extent, parents need to organize and regulate children's activities to ensure that their children do not become [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021

Idiom with Spoilt

Không có idiom phù hợp