Bản dịch của từ Stereotactic radiosurgery trong tiếng Việt
Stereotactic radiosurgery

Stereotactic radiosurgery (Noun)
Stereotactic radiosurgery is effective for treating brain tumors in patients.
Phẫu thuật xạ trị định vị rất hiệu quả trong việc điều trị khối u não.
Stereotactic radiosurgery does not harm healthy tissue surrounding the tumor.
Phẫu thuật xạ trị định vị không gây hại cho mô khỏe mạnh xung quanh khối u.
Is stereotactic radiosurgery available for all types of tumors?
Phẫu thuật xạ trị định vị có sẵn cho tất cả các loại khối u không?
Stereotactic radiosurgery can effectively treat brain tumors in many patients.
Phẫu thuật xạ trị định vị có thể điều trị hiệu quả các khối u não.
Stereotactic radiosurgery is not suitable for all types of tumors.
Phẫu thuật xạ trị định vị không phù hợp cho tất cả các loại khối u.
Is stereotactic radiosurgery available at local hospitals for brain cancer treatment?
Phẫu thuật xạ trị định vị có sẵn tại các bệnh viện địa phương để điều trị ung thư não không?
Một kỹ thuật y tế tiên tiến được sử dụng để điều trị các tình trạng thần kinh và ung thư khác nhau.
An advanced medical technique used for the treatment of various neurological conditions and cancer.
Stereotactic radiosurgery can treat brain tumors effectively and with precision.
Phẫu thuật xạ trị lập thể có thể điều trị khối u não hiệu quả.
Stereotactic radiosurgery is not suitable for all types of cancer patients.
Phẫu thuật xạ trị lập thể không phù hợp với tất cả bệnh nhân ung thư.
Is stereotactic radiosurgery available at local hospitals for patients in need?
Phẫu thuật xạ trị lập thể có sẵn tại các bệnh viện địa phương cho bệnh nhân không?