Bản dịch của từ Stint trong tiếng Việt

Stint

Noun [U/C]Verb

Stint (Noun)

stɪnt
stˈɪnt
01

Một loài chim sáo chân ngắn nhỏ sống ở phía bắc á-âu và alaska, có lưng màu nâu và phần dưới màu trắng.

A small short-legged sandpiper of northern eurasia and alaska, with a brownish back and white underparts.

Ví dụ

During the birdwatching event, we spotted a stint near the lake.

Trong sự kiện quan sát chim, chúng tôi nhìn thấy một con stint gần hồ.

The nature reserve is a habitat for stints during their migration.

Khu bảo tồn thiên nhiên là nơi sinh sống của các con stint trong quá trình di cư của chúng.

02

Thời gian làm việc cố định hoặc được phân bổ của một người.

A person's fixed or allotted period of work.

Ví dụ

She completed her stint at the community center last month.

Cô ấy đã hoàn thành thời gian làm việc tại trung tâm cộng đồng vào tháng trước.

His stint as a volunteer teacher was well-received by the students.

Thời gian làm việc của anh ấy làm tình nguyện viên giáo viên đã được học sinh chấp nhận tốt.

03

Hạn chế về nguồn cung hoặc nỗ lực.

Limitation of supply or effort.

Ví dụ

The government imposed a food supply stint during the pandemic.

Chính phủ áp đặt một khoản cung cấp thức ăn trong thời đại dịch.

She worked long hours without any stint to help the homeless.

Cô làm việc nhiều giờ mà không hạn chế nào để giúp đỡ người vô gia cư.

Kết hợp từ của Stint (Noun)

CollocationVí dụ

Brief stint

Thời gian ngắn

She had a brief stint volunteering at the local community center.

Cô ấy đã có một thời gian ngắn tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

Long stint

Kỳ hạn dài

She had a long stint volunteering at the local community center.

Cô ấy đã có một thời gian dài tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

One-year stint

Nhiệm kỳ một năm

She completed a one-year stint volunteering at the local shelter.

Cô ấy hoàn thành một kỳ làm việc một năm tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

Two-year stint

Hai năm làm việc

She completed a two-year stint volunteering at the local shelter.

Cô ấy đã hoàn thành một kỳ làm việc hai năm tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

Short stint

Thời gian ngắn

She had a short stint volunteering at the local shelter.

Cô ấy đã có một thời gian ngắn tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

Stint (Verb)

stɪnt
stˈɪnt
01

Cung cấp một lượng (cái gì đó) rất hào phóng hoặc không đủ

Supply a very ungenerous or inadequate amount of (something)

Ví dụ

She stints on sharing her resources with the less fortunate.

Cô ấy hạn chế chia sẻ tài nguyên với người nghèo.

The government stints on funding for social welfare programs.

Chính phủ hạn chế cung cấp nguồn tài trợ cho các chương trình phúc lợi xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stint

Không có idiom phù hợp