Bản dịch của từ Stringing trong tiếng Việt

Stringing

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stringing (Noun)

01

Một nhóm nhạc cụ có dây trong dàn nhạc.

A musical or stringed instrument section of an orchestra.

Ví dụ

The stringing section played beautifully during the social event last night.

Phần nhạc dây đã chơi rất hay trong sự kiện xã hội tối qua.

The stringing section did not perform at the community festival this year.

Phần nhạc dây đã không biểu diễn tại lễ hội cộng đồng năm nay.

Did the stringing section participate in the charity concert last weekend?

Phần nhạc dây có tham gia buổi hòa nhạc từ thiện cuối tuần trước không?

02

Một chuỗi các vật được kết nối với nhau, chẳng hạn như hạt cườm.

A series of connected things such as beads.

Ví dụ

She is stringing beads for her social project this weekend.

Cô ấy đang xâu chuỗi hạt cho dự án xã hội cuối tuần này.

They are not stringing together ideas for the community event.

Họ không đang xâu chuỗi ý tưởng cho sự kiện cộng đồng.

Are you stringing decorations for the charity gala tonight?

Bạn có đang xâu chuỗi trang trí cho buổi gala từ thiện tối nay không?

03

Hành động biến một vật thành dây; xâu chuỗi một vật gì đó lại với nhau.

The action of making something into a string stringing something together.

Ví dụ

Stringing together ideas can improve our social interactions significantly.

Kết nối các ý tưởng có thể cải thiện tương tác xã hội của chúng ta.

Stringing different cultures together creates a rich social tapestry.

Kết nối các nền văn hóa khác nhau tạo ra một bức tranh xã hội phong phú.

Is stringing social events together beneficial for community building?

Việc kết nối các sự kiện xã hội có lợi cho việc xây dựng cộng đồng không?

Stringing (Verb)

stɹˈɪŋɪŋ
stɹˈɪŋɪŋ
01

Để xâu chuỗi hoặc gắn một cái gì đó vào một chuỗi.

To thread or attach something to a string.

Ví dụ

She is stringing beads for her community art project this weekend.

Cô ấy đang xâu hạt cho dự án nghệ thuật cộng đồng cuối tuần này.

He is not stringing lights for the festival this year.

Anh ấy không xâu đèn cho lễ hội năm nay.

Are they stringing decorations for the local charity event tomorrow?

Họ có đang xâu trang trí cho sự kiện từ thiện địa phương ngày mai không?

02

Để tạo thành một chuỗi hoặc một chuỗi.

To form into a string or series.

Ví dụ

They are stringing lights for the community festival this weekend.

Họ đang treo đèn cho lễ hội cộng đồng cuối tuần này.

She is not stringing together her thoughts clearly during the discussion.

Cô ấy không sắp xếp rõ ràng các suy nghĩ trong cuộc thảo luận.

Are they stringing banners for the charity event next month?

Họ có đang treo băng rôn cho sự kiện từ thiện tháng sau không?

03

Phân từ hiện tại của chuỗi; để gắn hoặc buộc chặt bằng một sợi dây.

Present participle of string to attach or fasten with a string.

Ví dụ

She is stringing beads for her social event this weekend.

Cô ấy đang xâu chuỗi hạt cho sự kiện xã hội cuối tuần này.

They are not stringing lights for the community festival this year.

Họ không đang xâu đèn cho lễ hội cộng đồng năm nay.

Are you stringing pictures for your social media profile?

Bạn có đang xâu hình ảnh cho hồ sơ mạng xã hội của bạn không?

Dạng động từ của Stringing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

String

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Strung

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Strung

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Strings

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stringing

Stringing (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc có chất lượng của dây; giống như sợi dây.

Pertaining to or having the quality of strings stringlike.

Ví dụ

The stringing lights created a festive atmosphere at the social event.

Những đèn dây tạo ra không khí lễ hội tại sự kiện xã hội.

The decorations were not stringing enough for the community gathering.

Những trang trí không đủ dây cho buổi gặp gỡ cộng đồng.

Are the stringing decorations suitable for the upcoming charity event?

Những trang trí dây có phù hợp cho sự kiện từ thiện sắp tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stringing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] Country music often relates to folk harmonies and instruments such as guitar and bass [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Of the game, you have to push the button to create a force inside the water screen to push the many strewn at the bottom upwards [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Stringing

Không có idiom phù hợp