Bản dịch của từ Suited trong tiếng Việt

Suited

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Suited (Adjective)

01

(thường đi kèm với to, for hoặc trạng từ) phù hợp.

Usually with to for or an adverb suitable.

Ví dụ

This program is suited for students interested in social sciences.

Chương trình này phù hợp cho sinh viên quan tâm đến khoa học xã hội.

The job is not suited for someone without experience in social work.

Công việc này không phù hợp cho người không có kinh nghiệm trong công tác xã hội.

Is this course suited for adults looking to improve social skills?

Khóa học này có phù hợp cho người lớn muốn cải thiện kỹ năng xã hội không?

02

(trò chơi bài, kết hợp) có loại hoặc số lượng bộ đồ được chỉ định.

Card games in combination having the specified kind or number of suits.

Ví dụ

The game requires a suited deck of cards for proper play.

Trò chơi cần một bộ bài phù hợp để chơi đúng cách.

Not all card games are suited for large groups of players.

Không phải tất cả các trò chơi bài đều phù hợp cho nhóm đông người.

Are these cards suited for the poker game we planned?

Những lá bài này có phù hợp cho trò chơi poker mà chúng ta đã lên kế hoạch không?

03

(poker, gồm hai lá bài trở lên) cùng chất.

Poker of two or more cards of the same suit.

Ví dụ

In social poker games, suited cards often lead to better hands.

Trong các trò chơi poker xã hội, bài cùng chất thường tạo thành tay tốt hơn.

Many players do not prefer suited cards in low-stakes games.

Nhiều người chơi không thích bài cùng chất trong các trò chơi cược thấp.

Are suited cards always more valuable in social poker tournaments?

Bài cùng chất có luôn có giá trị hơn trong các giải đấu poker xã hội không?

Kết hợp từ của Suited (Adjective)

CollocationVí dụ

Naturally suited

Thích hợp tự nhiên

She is naturally suited for leadership roles.

Cô ấy tự nhiên phù hợp với vai trò lãnh đạo.

Very suited

Rất phù hợp

She is very suited for a leadership role in social organizations.

Cô ấy rất phù hợp cho một vị trí lãnh đạo trong các tổ chức xã hội.

Eminently suited

Hoàn toàn phù hợp

Her experience in community service makes her eminently suited for leadership roles.

Kinh nghiệm của cô ấy trong dịch vụ cộng đồng khiến cô ấy hoàn toàn phù hợp với vai trò lãnh đạo.

Ideally suited

Hoàn hảo cho

The new social media platform is ideally suited for sharing photos.

Nền tảng truyền thông xã hội mới lý tưởng để chia sẻ hình ảnh.

Well suited

Phù hợp

She is well suited for public speaking.

Cô ấy rất phù hợp để phát biểu công khai.

Suited (Verb)

sˈutɪd
sˈutɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của suit.

Simple past and past participle of suit.

Ví dụ

The dress she wore suited the formal occasion perfectly last Saturday.

Chiếc váy cô ấy mặc rất phù hợp với dịp trang trọng hôm thứ Bảy.

The colors of the room did not suit the social event planned.

Màu sắc của căn phòng không phù hợp với sự kiện xã hội đã lên kế hoạch.

Did the outfit you chose suit the birthday party theme well?

Bộ trang phục bạn chọn có phù hợp với chủ đề tiệc sinh nhật không?

Dạng động từ của Suited (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Suit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Suited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Suited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Suits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Suiting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Suited cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] I started using it immediately, and it was extremely convenient and my needs perfectly [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] Such an idea is intriguing, but I believe my strengths and interests are better to being an audience member [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Thus, the opponents against women serving in the army or police force believe that this kind of job is less well- for the allegedly weaker sex [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] Regarding the other half of the body, the system of Homo erectus was for endurance running, with a shorter femoral neck, longer legs and larger hip, knees and ankle joints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6

Idiom with Suited

Không có idiom phù hợp