Bản dịch của từ Surrenders trong tiếng Việt
Surrenders

Surrenders (Verb)
Tự nguyện đầu hàng hoặc từ bỏ bản thân.
To yield or give oneself up voluntarily.
The community surrenders its resources for the greater good of society.
Cộng đồng nhường lại tài nguyên cho lợi ích chung của xã hội.
The organization does not surrender its values during the negotiation process.
Tổ chức không từ bỏ giá trị của mình trong quá trình đàm phán.
Why does the city surrender its public spaces to commercial interests?
Tại sao thành phố lại nhường không gian công cộng cho lợi ích thương mại?
The community surrenders control to the local government for better services.
Cộng đồng nhường quyền kiểm soát cho chính quyền địa phương để có dịch vụ tốt hơn.
The citizens do not surrender their rights easily during protests in 2023.
Công dân không dễ dàng nhường quyền của họ trong các cuộc biểu tình năm 2023.
Why do some people surrender their freedom for social security benefits?
Tại sao một số người nhường tự do của họ để nhận phúc lợi xã hội?
Từ bỏ quyền sở hữu một cái gì đó.
To give up possession of something.
The community surrenders its resources for the greater good of society.
Cộng đồng nhường lại tài nguyên của mình vì lợi ích chung của xã hội.
The city does not surrender its parks to developers easily.
Thành phố không dễ dàng nhường công viên cho các nhà phát triển.
Does the government surrender control over public spaces to private companies?
Liệu chính phủ có nhường quyền kiểm soát không gian công cộng cho các công ty tư nhân không?
Dạng động từ của Surrenders (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Surrender |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Surrendered |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Surrendered |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Surrenders |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Surrendering |
Surrenders (Noun)
The government surrenders its claim to the land for public use.
Chính phủ từ bỏ quyền sở hữu đất để phục vụ công cộng.
The community does not surrender its rights to clean water access.
Cộng đồng không từ bỏ quyền tiếp cận nước sạch.
Do citizens ever surrender their rights for safety during emergencies?
Người dân có bao giờ từ bỏ quyền lợi vì an toàn trong khẩn cấp không?
Hành động đầu hàng; từ bỏ hoặc nhượng bộ.
The act of surrendering a relinquishing or yielding.
The community surrenders its old traditions for modern social practices.
Cộng đồng từ bỏ những truyền thống cũ để theo đuổi phong tục xã hội hiện đại.
Many people do not surrender their beliefs easily in social debates.
Nhiều người không dễ dàng từ bỏ niềm tin trong các cuộc tranh luận xã hội.
Do social movements ever surrender their goals for political gain?
Các phong trào xã hội có bao giờ từ bỏ mục tiêu vì lợi ích chính trị không?
Tình trạng bị đầu hàng.
The condition of being surrendered.
The community surrenders its resources for the betterment of society.
Cộng đồng nhường lại tài nguyên cho sự phát triển của xã hội.
The city does not surrender its cultural heritage easily.
Thành phố không dễ dàng nhường lại di sản văn hóa của mình.
Does the government support the surrenders of local businesses?
Chính phủ có hỗ trợ việc nhường lại của các doanh nghiệp địa phương không?
Dạng danh từ của Surrenders (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Surrender | Surrenders |
Họ từ
Từ "surrenders" là động từ "surrender" ở dạng số nhiều, mang nghĩa là từ bỏ quyền kiểm soát hoặc chấp nhận thất bại, thường trong bối cảnh chiến tranh hoặc cuộc thi. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này được sử dụng tương tự, và không có sự khác biệt rõ rệt về nghĩa hay cách viết. Tuy nhiên, phát âm có thể khác nhau một chút giữa hai biến thể, với tiếng Anh Anh thường nhấn mạnh vào âm tiết đầu hơn.