Bản dịch của từ Syndicalism trong tiếng Việt
Syndicalism
Syndicalism (Noun)
Phong trào chuyển giao quyền sở hữu và kiểm soát các phương tiện sản xuất và phân phối cho các công đoàn. chịu ảnh hưởng của proudhon và nhà triết học xã hội người pháp georges sorel (1847–1922), chủ nghĩa công đoàn đã phát triển trong các công đoàn pháp vào cuối thế kỷ 19 và phát triển mạnh mẽ nhất từ năm 1900 đến năm 1914, đặc biệt là ở pháp, ý, tây ban nha và hoa kỳ. .
A movement for transferring the ownership and control of the means of production and distribution to workers unions influenced by proudhon and by the french social philosopher georges sorel 1847–1922 syndicalism developed in french trade unions during the late 19th century and was at its most vigorous between 1900 and 1914 particularly in france italy spain and the us.
Syndicalism advocates for worker-owned businesses.
Chủ nghĩa tổ chức lao động ủng hộ doanh nghiệp sở hữu công nhân.
Not all social movements embrace syndicalism.
Không phải tất cả các phong trào xã hội ủng hộ chủ nghĩa tổ chức lao động.
Is syndicalism still relevant in modern labor discussions?
Chủ nghĩa tổ chức lao động vẫn còn liên quan trong các cuộc thảo luận lao động hiện đại không?
Syndicalism advocates for workers' unions to control production and distribution.
Chủ nghĩa tổ chức lao động ủng hộ các công đoàn kiểm soát sản xuất và phân phối.
Some argue against syndicalism, preferring traditional ownership structures.
Một số người phản đối chủ nghĩa tổ chức lao động, ưa thích cấu trúc sở hữu truyền thống.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp