Bản dịch của từ Take sick trong tiếng Việt
Take sick

Take sick (Noun)
Many people take sick leave during the flu season in January.
Nhiều người nghỉ ốm trong mùa cúm vào tháng Giêng.
She does not take sick leave unless absolutely necessary for her health.
Cô ấy không nghỉ ốm trừ khi thật sự cần thiết cho sức khỏe.
Do you think employees should take sick leave when feeling unwell?
Bạn có nghĩ rằng nhân viên nên nghỉ ốm khi cảm thấy không khỏe không?
Cơ hội lấy thứ gì đó
The opportunity to take something
Many people take sick leave during flu season in December.
Nhiều người nghỉ ốm trong mùa cúm vào tháng Mười Hai.
She does not take sick days for minor health issues.
Cô ấy không nghỉ ốm vì những vấn đề sức khỏe nhỏ.
Do you think employees take sick leave too often?
Bạn có nghĩ rằng nhân viên nghỉ ốm quá thường không?
Many people take sick leave during flu season in December.
Nhiều người nghỉ ốm trong mùa cúm vào tháng Mười Hai.
Students do not take sick days lightly in university.
Sinh viên không xem nhẹ những ngày nghỉ ốm ở đại học.
Do you think people take sick leave too often?
Bạn có nghĩ rằng mọi người nghỉ ốm quá thường xuyên không?
Take sick (Verb)
Many people take sick days when they feel unwell at work.
Nhiều người nghỉ ốm khi họ cảm thấy không khỏe ở công ty.
Students do not take sick leave without a doctor's note.
Học sinh không nghỉ ốm mà không có giấy khám bệnh.
Do you take sick leave when you have a cold?
Bạn có nghỉ ốm khi bạn bị cảm không?
Many people take sick leave when they feel unwell at work.
Nhiều người nghỉ ốm khi họ cảm thấy không khỏe ở công ty.
She does not take sick days lightly; her health is important.
Cô ấy không coi nhẹ ngày nghỉ ốm; sức khỏe của cô rất quan trọng.
Do you take sick leave when you have a cold or flu?
Bạn có nghỉ ốm khi bạn bị cảm lạnh hoặc cúm không?
Many people take sick days to relax and recharge their energy.
Nhiều người nghỉ ốm để thư giãn và nạp lại năng lượng.
Students do not take sick leave during important exam weeks.
Học sinh không nghỉ ốm trong những tuần thi quan trọng.
Do employees take sick days when they feel unwell?
Nhân viên có nghỉ ốm khi họ cảm thấy không khỏe không?
Take sick (Adjective)
Many people take sick during the winter flu season every year.
Nhiều người bị ốm trong mùa cúm mùa đông hàng năm.
She does not take sick often, only once last year.
Cô ấy không thường bị ốm, chỉ một lần năm ngoái.
Do you think people take sick more often in urban areas?
Bạn có nghĩ rằng mọi người bị ốm thường xuyên hơn ở thành phố không?
Many students take sick days during flu season every October.
Nhiều sinh viên nghỉ học vì ốm trong mùa cúm mỗi tháng Mười.
She does not take sick leave when she feels unwell.
Cô ấy không nghỉ ốm khi cảm thấy không khỏe.
Do you often take sick days from work or school?
Bạn có thường nghỉ ốm ở nơi làm việc hoặc trường học không?
Chỉ ra tình trạng hoặc trạng thái thể chất
Indicating a physical condition or state
Many people take sick during winter flu season in December.
Nhiều người bị ốm trong mùa cúm mùa đông vào tháng Mười Hai.
She does not take sick often, only once last year.
Cô ấy không thường bị ốm, chỉ một lần năm ngoái.
Do many students take sick during exams in June?
Có phải nhiều học sinh bị ốm trong kỳ thi vào tháng Sáu không?
Take sick (Phrase)
Many employees take sick leave during flu season every January.
Nhiều nhân viên nghỉ ốm trong mùa cúm mỗi tháng Giêng.
She does not take sick leave unless she feels very unwell.
Cô ấy không nghỉ ốm trừ khi cảm thấy rất không khỏe.
Do you think employees take sick leave too often in summer?
Bạn có nghĩ rằng nhân viên nghỉ ốm quá thường xuyên vào mùa hè không?
Xin nghỉ ốm
To take sick days
Many employees take sick days during flu season in January.
Nhiều nhân viên nghỉ ốm trong mùa cúm vào tháng Giêng.
She does not take sick days unless she is really unwell.
Cô ấy không nghỉ ốm trừ khi thật sự không khỏe.
Do you think people should take sick days when needed?
Bạn có nghĩ rằng mọi người nên nghỉ ốm khi cần không?
Nghỉ ốm
To take sick leave
Many employees take sick leave during flu season every January.
Nhiều nhân viên xin nghỉ ốm trong mùa cúm mỗi tháng Giêng.
She does not take sick leave unless she feels very unwell.
Cô ấy không xin nghỉ ốm trừ khi cảm thấy rất không khỏe.
Do you think workers take sick leave too often in our society?
Bạn có nghĩ rằng công nhân xin nghỉ ốm quá thường xuyên trong xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


