Bản dịch của từ Take sick trong tiếng Việt

Take sick

Noun [U/C] Verb Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Take sick (Noun)

teɪk sɪk
teɪk sɪk
01

Hành động lấy thứ gì đó

An act of taking something

Ví dụ

Many people take sick leave during the flu season in January.

Nhiều người nghỉ ốm trong mùa cúm vào tháng Giêng.

She does not take sick leave unless absolutely necessary for her health.

Cô ấy không nghỉ ốm trừ khi thật sự cần thiết cho sức khỏe.

Do you think employees should take sick leave when feeling unwell?

Bạn có nghĩ rằng nhân viên nên nghỉ ốm khi cảm thấy không khỏe không?

02

Cơ hội lấy thứ gì đó

The opportunity to take something

Ví dụ

Many people take sick leave during flu season in December.

Nhiều người nghỉ ốm trong mùa cúm vào tháng Mười Hai.

She does not take sick days for minor health issues.

Cô ấy không nghỉ ốm vì những vấn đề sức khỏe nhỏ.

Do you think employees take sick leave too often?

Bạn có nghĩ rằng nhân viên nghỉ ốm quá thường không?

03

Tình trạng sức khỏe hoặc bệnh tật

A condition of health or illness

Ví dụ

Many people take sick leave during flu season in December.

Nhiều người nghỉ ốm trong mùa cúm vào tháng Mười Hai.

Students do not take sick days lightly in university.

Sinh viên không xem nhẹ những ngày nghỉ ốm ở đại học.

Do you think people take sick leave too often?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nghỉ ốm quá thường xuyên không?

Take sick (Verb)

teɪk sɪk
teɪk sɪk
01

Nhận hoặc chấp nhận cái gì đó

To receive or accept something

Ví dụ

Many people take sick days when they feel unwell at work.

Nhiều người nghỉ ốm khi họ cảm thấy không khỏe ở công ty.

Students do not take sick leave without a doctor's note.

Học sinh không nghỉ ốm mà không có giấy khám bệnh.

Do you take sick leave when you have a cold?

Bạn có nghỉ ốm khi bạn bị cảm không?

02

Xem xét hoặc coi ai đó hoặc cái gì đó theo một cách cụ thể

To consider or regard someone or something in a specific manner

Ví dụ

Many people take sick leave when they feel unwell at work.

Nhiều người nghỉ ốm khi họ cảm thấy không khỏe ở công ty.

She does not take sick days lightly; her health is important.

Cô ấy không coi nhẹ ngày nghỉ ốm; sức khỏe của cô rất quan trọng.

Do you take sick leave when you have a cold or flu?

Bạn có nghỉ ốm khi bạn bị cảm lạnh hoặc cúm không?

03

Nắm lấy hoặc chiếm đoạt cái gì đó

To grab or seize something

Ví dụ

Many people take sick days to relax and recharge their energy.

Nhiều người nghỉ ốm để thư giãn và nạp lại năng lượng.

Students do not take sick leave during important exam weeks.

Học sinh không nghỉ ốm trong những tuần thi quan trọng.

Do employees take sick days when they feel unwell?

Nhân viên có nghỉ ốm khi họ cảm thấy không khỏe không?

Take sick (Adjective)

teɪk sɪk
teɪk sɪk
01

Trong tình trạng sức khỏe kém

In poor health

Ví dụ

Many people take sick during the winter flu season every year.

Nhiều người bị ốm trong mùa cúm mùa đông hàng năm.

She does not take sick often, only once last year.

Cô ấy không thường bị ốm, chỉ một lần năm ngoái.

Do you think people take sick more often in urban areas?

Bạn có nghĩ rằng mọi người bị ốm thường xuyên hơn ở thành phố không?

02

Không khỏe mạnh hoặc ốm yếu

Unwell or ill

Ví dụ

Many students take sick days during flu season every October.

Nhiều sinh viên nghỉ học vì ốm trong mùa cúm mỗi tháng Mười.

She does not take sick leave when she feels unwell.

Cô ấy không nghỉ ốm khi cảm thấy không khỏe.

Do you often take sick days from work or school?

Bạn có thường nghỉ ốm ở nơi làm việc hoặc trường học không?

03

Chỉ ra tình trạng hoặc trạng thái thể chất

Indicating a physical condition or state

Ví dụ

Many people take sick during winter flu season in December.

Nhiều người bị ốm trong mùa cúm mùa đông vào tháng Mười Hai.

She does not take sick often, only once last year.

Cô ấy không thường bị ốm, chỉ một lần năm ngoái.

Do many students take sick during exams in June?

Có phải nhiều học sinh bị ốm trong kỳ thi vào tháng Sáu không?

Take sick (Phrase)

teɪk sɪk
teɪk sɪk
01

Xin nghỉ ốm ở nơi làm việc

To take sick leave from work

Ví dụ

Many employees take sick leave during flu season every January.

Nhiều nhân viên nghỉ ốm trong mùa cúm mỗi tháng Giêng.

She does not take sick leave unless she feels very unwell.

Cô ấy không nghỉ ốm trừ khi cảm thấy rất không khỏe.

Do you think employees take sick leave too often in summer?

Bạn có nghĩ rằng nhân viên nghỉ ốm quá thường xuyên vào mùa hè không?

02

Xin nghỉ ốm

To take sick days

Ví dụ

Many employees take sick days during flu season in January.

Nhiều nhân viên nghỉ ốm trong mùa cúm vào tháng Giêng.

She does not take sick days unless she is really unwell.

Cô ấy không nghỉ ốm trừ khi thật sự không khỏe.

Do you think people should take sick days when needed?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nên nghỉ ốm khi cần không?

03

Nghỉ ốm

To take sick leave

Ví dụ

Many employees take sick leave during flu season every January.

Nhiều nhân viên xin nghỉ ốm trong mùa cúm mỗi tháng Giêng.

She does not take sick leave unless she feels very unwell.

Cô ấy không xin nghỉ ốm trừ khi cảm thấy rất không khỏe.

Do you think workers take sick leave too often in our society?

Bạn có nghĩ rằng công nhân xin nghỉ ốm quá thường xuyên trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/take sick/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] While this figure stabilized at around 3% over the remaining years in France, the percentage of workers days in the Netherlands bounced back up to around 5.5% by 2001 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] Meanwhile, the percentage of workers days in Sweden rose from 3% in 1991 to over 4.5% in 2001 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] Additionally, while the percentage of workers days in the UK hovered slightly above 2% over the period, the figure for Germany remained at just under 2% over the entire period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023

Idiom with Take sick

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.