Bản dịch của từ Theosophy trong tiếng Việt
Theosophy
Theosophy (Noun)
Bất kỳ triết lý nào trong số một số triết lý cho rằng kiến thức về chúa có thể đạt được thông qua trạng thái xuất thần tâm linh, trực giác hoặc các mối quan hệ cá nhân đặc biệt, đặc biệt là phong trào được thành lập vào năm 1875 với tên gọi hiệp hội thần học bởi helena blavatsky và henry steel olcott (1832–1907).
Any of a number of philosophies maintaining that a knowledge of god may be achieved through spiritual ecstasy direct intuition or special individual relations especially the movement founded in 1875 as the theosophical society by helena blavatsky and henry steel olcott 1832–1907.
Theosophy promotes spiritual understanding in many social discussions today.
Thuyết thần bí thúc đẩy sự hiểu biết tâm linh trong nhiều cuộc thảo luận xã hội hôm nay.
Many people do not believe in theosophy's teachings about spiritual connections.
Nhiều người không tin vào những giáo lý của thuyết thần bí về mối liên kết tâm linh.
Is theosophy relevant in modern social movements like environmentalism?
Thuyết thần bí có liên quan trong các phong trào xã hội hiện đại như bảo vệ môi trường không?
Dạng danh từ của Theosophy (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Theosophy | Theosophies |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp