Bản dịch của từ There's no rest for the wicked trong tiếng Việt

There's no rest for the wicked

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

There's no rest for the wicked (Phrase)

ðˈɛɹz nˈoʊ ɹˈɛst fˈɔɹ ðə wˈɪkəd
ðˈɛɹz nˈoʊ ɹˈɛst fˈɔɹ ðə wˈɪkəd
01

Một cụm từ có nghĩa là những người xấu phải liên tục đối mặt với hậu quả của hành động của họ.

A phrase meaning that bad people must continually deal with the consequences of their actions.

Ví dụ

There's no rest for the wicked in our society today.

Không có sự nghỉ ngơi cho kẻ ác trong xã hội ngày nay.

There’s no rest for the wicked; they face constant consequences.

Không có sự nghỉ ngơi cho kẻ ác; họ phải đối mặt với hậu quả liên tục.

Is there really no rest for the wicked in modern life?

Liệu có thật sự không có sự nghỉ ngơi cho kẻ ác trong cuộc sống hiện đại không?

The corrupt politician faced constant scrutiny; there's no rest for the wicked.

Chính trị gia tham nhũng phải đối mặt với sự kiểm tra liên tục; không có thời gian nghỉ cho kẻ ác.

She didn't escape her guilt; there's no rest for the wicked.

Cô ấy không thoát khỏi tội lỗi của mình; không có thời gian nghỉ cho kẻ ác.

02

Thường được sử dụng để ngụ ý rằng những người đang sa vào tội lỗi không có sự bình yên hoặc nghỉ ngơi.

Often used to imply that those who are engaged in wrongdoing do not have peace or respite.

Ví dụ

There's no rest for the wicked in corrupt societies like Mexico.

Những kẻ xấu không có thời gian nghỉ ngơi ở những xã hội tham nhũng như Mexico.

There's no rest for the wicked; crime rates keep rising in cities.

Những kẻ xấu không có thời gian nghỉ ngơi; tỷ lệ tội phạm vẫn tăng ở các thành phố.

Is there no rest for the wicked in today's social climate?

Có phải những kẻ xấu không có thời gian nghỉ ngơi trong khí hậu xã hội hôm nay?

There's no rest for the wicked in corrupt societies like Brazil.

Không có sự nghỉ ngơi cho kẻ xấu trong các xã hội tham nhũng như Brazil.

There's no rest for the wicked; crime rates keep rising in Detroit.

Không có sự nghỉ ngơi cho kẻ xấu; tỷ lệ tội phạm đang gia tăng ở Detroit.

03

Thường được sử dụng để diễn đạt ý tưởng rằng những người làm điều vô đạo đức sẽ luôn bận rộn vì những việc làm sai trái của họ.

Commonly used to express an idea that those doing immoral things will always be busy due to their misdeeds.

Ví dụ

There's no rest for the wicked in today's competitive job market.

Không có thời gian nghỉ ngơi cho kẻ xấu trong thị trường việc làm cạnh tranh hiện nay.

There's not much downtime for those who exploit social media trends.

Không có nhiều thời gian rảnh cho những người lợi dụng xu hướng mạng xã hội.

Is there any break for those who engage in unethical practices?

Có thời gian nghỉ ngơi nào cho những người tham gia vào hành vi phi đạo đức không?

There's no rest for the wicked in today's cutthroat business world.

Không có thời gian nghỉ ngơi cho những kẻ xấu trong thế giới kinh doanh khắc nghiệt hôm nay.

There's no rest for the wicked; she always works late at night.

Không có thời gian nghỉ ngơi cho những kẻ xấu; cô ấy luôn làm việc muộn vào ban đêm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/there's no rest for the wicked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with There's no rest for the wicked

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.