Bản dịch của từ Toasts trong tiếng Việt

Toasts

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Toasts (Noun)

tˈoʊs
tˈoʊss
01

Một cử chỉ nghi lễ trong đó một ly đồ uống được nâng lên để tôn vinh ai đó hoặc điều gì đó.

A ceremonial gesture in which a drink is raised to honor someone or something

Ví dụ

We raised our toasts to celebrate Sarah's promotion at work.

Chúng tôi nâng ly chúc mừng sự thăng tiến của Sarah tại công việc.

They did not forget to make toasts at the wedding reception.

Họ không quên nâng ly tại buổi tiệc cưới.

Did you hear the toasts made during the family reunion?

Bạn có nghe những lời chúc được nói trong buổi đoàn tụ gia đình không?

02

Những lát bánh mì được làm nâu cả hai mặt do tiếp xúc với nhiệt.

Slices of bread browned on both sides by exposure to heat

Ví dụ

At the party, we served delicious toasts with avocado and tomatoes.

Tại bữa tiệc, chúng tôi phục vụ những lát bánh mì nướng với bơ và cà chua.

We didn't eat any toasts during the social gathering last weekend.

Chúng tôi không ăn bất kỳ lát bánh mì nướng nào trong buổi gặp gỡ xã hội cuối tuần trước.

Did you enjoy the toasts at the community picnic yesterday?

Bạn có thích những lát bánh mì nướng tại buổi dã ngoại cộng đồng hôm qua không?

03

Một bài phát biểu được đưa ra trước khi uống một ly đồ uống để vinh danh ai đó.

A speech delivered before a drink is consumed in someones honor

Ví dụ

John gave a heartfelt toast at the wedding reception last Saturday.

John đã phát biểu một lời chúc mừng chân thành tại tiệc cưới hôm thứ Bảy.

They did not prepare any toasts for the birthday party yesterday.

Họ đã không chuẩn bị lời chúc mừng nào cho bữa tiệc sinh nhật hôm qua.

Will you give a toast at the graduation ceremony next month?

Bạn có sẽ phát biểu một lời chúc mừng tại buổi lễ tốt nghiệp tháng tới không?

Dạng danh từ của Toasts (Noun)

SingularPlural

Toast

Toasts

Toasts (Verb)

tˈoʊs
tˈoʊss
01

Để nâng ly và uống để ăn mừng ai đó hoặc điều gì đó.

To raise a glass and drink in celebration of someone or something

Ví dụ

We toast to Jane's promotion at the office party last night.

Chúng tôi nâng ly chúc mừng sự thăng chức của Jane tại bữa tiệc tối qua.

They do not toast to failures during social gatherings.

Họ không nâng ly chúc mừng những thất bại trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Will you toast to our friendship at the wedding reception?

Bạn sẽ nâng ly chúc mừng tình bạn của chúng ta tại tiệc cưới chứ?

02

Để nâng ly chúc mừng ai đó hoặc điều gì đó.

To make a toast in honor of someone or something

Ví dụ

We toast to our friendship during the graduation party last Saturday.

Chúng tôi nâng ly chúc mừng tình bạn trong bữa tiệc tốt nghiệp thứ Bảy vừa qua.

They do not toast to anyone at the wedding reception.

Họ không nâng ly chúc mừng ai tại tiệc cưới.

Will you toast to the team's success at the event tonight?

Bạn sẽ nâng ly chúc mừng thành công của đội tại sự kiện tối nay không?

03

Làm nâu hoặc giòn bề mặt của một vật gì đó bằng cách tiếp xúc với nhiệt, đặc biệt là bánh mì.

To brown or crisp the surface of something by exposure to heat especially bread

Ví dụ

She toasts the bread before serving it at the family gathering.

Cô ấy nướng bánh mì trước khi phục vụ tại buổi họp mặt gia đình.

He does not toast the bagels for the brunch party tomorrow.

Anh ấy không nướng bánh bagel cho bữa tiệc brunch ngày mai.

Do you toast the bread for your guests at dinner?

Bạn có nướng bánh mì cho khách của bạn vào bữa tối không?

Dạng động từ của Toasts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Toast

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Toasted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Toasted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Toasts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Toasting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/toasts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Starting with simple stuff like scrambled eggs or they can gradually move on to making sandwiches, pasta dishes, or even baking cookies and cakes [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Toasts

Không có idiom phù hợp