Bản dịch của từ Toe-tapper trong tiếng Việt
Toe-tapper

Toe-tapper (Noun)
Một trò đùa được coi là hài hước.
A joke which is found to be pleasingly humorous.
Her joke about the cat was a real toe-tapper.
Câu chuyện cô ấy kể về con mèo thật vui tai.
Not everyone found his toe-tapper funny, some were offended.
Không phải ai cũng thấy câu chuyện vui tai của anh ấy, một số người bị xúc phạm.
Was the toe-tapper at the party the one about the dancing dog?
Câu chuyện vui tai tại bữa tiệc có phải là về con chó nhảy múa không?
Her joke about the office coffee machine was a real toe-tapper.
Câu chuyện cô ấy kể về máy pha cà phê ở văn phòng thật vui.
Not everyone found his toe-tapper funny; some thought it was offensive.
Không phải ai cũng thấy câu chuyện hài hước của anh ấy; một số người nghĩ nó là xúc phạm.
The toe-tapper played at the party got everyone dancing.
Bản nhạc toe-tapper được phát tại bữa tiệc đã khiến mọi người nhảy.
I don't enjoy toe-tappers because I prefer slower, softer music.
Tôi không thích những bản nhạc toe-tapper vì tôi thích nhạc chậm, nhẹ nhàng hơn.
Do you think toe-tappers are suitable for background music at events?
Bạn có nghĩ rằng những bản nhạc toe-tapper phù hợp để phát như nhạc nền tại các sự kiện không?
The toe-tapper played at the party got everyone dancing.
Bản nhạc toe-tapper được phát tại bữa tiệc khiến mọi người nhảy múa.
I don't enjoy toe-tappers because they make me feel restless.
Tôi không thích nhạc toe-tapper vì chúng khiến tôi cảm thấy bồn chồn.
(có thể mang tính xúc phạm) một người đồng tính kín đáo về xu hướng tình dục, đặc biệt là người gạ gẫm tình dục đồng tính.
Possibly derogatory a homosexual who is closeted regarding sexual orientation especially one who solicits gay sex.
He was accused of being a toe-tapper in the restroom.
Anh ta bị buộc tội là người đồng tính ẩn dật trong nhà vệ sinh.
She warned her friend about the dangers of being a toe-tapper.
Cô ấy cảnh báo bạn mình về nguy cơ của việc làm người đồng tính ẩn dật.
Do you think it's common for people to be toe-tappers secretly?
Bạn có nghĩ rằng việc làm người đồng tính ẩn dật là phổ biến không?
He was called a toe-tapper by his classmates at school.
Anh ta đã bị bạn học gọi là toe-tapper.
She felt uncomfortable around the suspected toe-tapper in her neighborhood.
Cô ấy cảm thấy không thoải mái xung quanh người nghi ngờ là toe-tapper ở khu phố của mình.
"Toe-tapper" là một danh từ tiếng Anh chỉ một loại âm nhạc hoặc giai điệu kích thích sự chuyển động của chân, thường là nhịp nhàng. Từ này mang sắc thái tích cực, thường được sử dụng để mô tả các bài hát vui tươi hoặc sôi động. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, thuật ngữ này đều được sử dụng nhưng có thể thấy sự khác biệt nhỏ trong cách phát âm, nơi tiếng Anh Anh thường nhấn mạnh âm "a" hơn. Người nói tiếng Anh đôi khi còn dùng từ này để ám chỉ các điệu nhảy đơn giản phù hợp với âm nhạc.
Từ "toe-tapper" có nguồn gốc từ tiếng Anh, kết hợp giữa "toe" (ngón chân) và "tap" (gõ). Cụm từ này xuất hiện trong thế kỷ 20, thường được dùng để miêu tả hành động gõ nhịp chân theo điệu nhạc. Thuật ngữ liên quan đến âm nhạc vui tươi, thể hiện sự hứng khởi và chuyển động, ngụ ý rằng người nghe thường không thể kìm chế bàn chân của mình. Sự kết hợp này nhấn mạnh sự đồng điệu giữa âm thanh và chuyển động cơ thể.
Từ "toe-tapper" thường được sử dụng trong ngữ cảnh âm nhạc, đặc biệt để chỉ một người có thói quen gõ ngón chân theo nhịp điệu. Trong bốn thành phần của IELTS, từ này có tần suất thấp, thường không xuất hiện trong các bài kiểm tra viết hay nói. Tuy nhiên, trong các tình huống giao tiếp không chính thức, đặc biệt là trong các buổi biểu diễn âm nhạc hoặc khi thảo luận về sở thích cá nhân liên quan đến âm nhạc, từ này có thể được sử dụng để diễn tả sự phấn khởi hay niềm yêu thích âm nhạc.