Bản dịch của từ Traditional research trong tiếng Việt

Traditional research

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Traditional research (Noun)

tɹədˈɪʃənəl ɹˈisɝtʃ
tɹədˈɪʃənəl ɹˈisɝtʃ
01

Một cuộc điều tra có hệ thống nhằm khám phá và giải thích kiến thức trong một lĩnh vực nghiên cứu theo các phương pháp đã được thiết lập.

A systematic investigation aimed at discovering and interpreting knowledge in a field of study according to established methodologies.

Ví dụ

Traditional research often uses surveys to gather social data effectively.

Nghiên cứu truyền thống thường sử dụng khảo sát để thu thập dữ liệu xã hội.

Traditional research does not always consider new social media influences.

Nghiên cứu truyền thống không phải lúc nào cũng xem xét ảnh hưởng của mạng xã hội mới.

Does traditional research include qualitative methods in social studies?

Nghiên cứu truyền thống có bao gồm các phương pháp định tính trong nghiên cứu xã hội không?

02

Một loại điều tra học thuật tuân theo các tiêu chuẩn và thực tiễn thông thường trong thiết kế và phân tích nghiên cứu.

A type of academic inquiry that adheres to conventional standards and practices in research design and analysis.

Ví dụ

Traditional research methods were used in the 2022 social study.

Các phương pháp nghiên cứu truyền thống đã được sử dụng trong nghiên cứu xã hội năm 2022.

Many researchers do not prefer traditional research for social topics.

Nhiều nhà nghiên cứu không thích nghiên cứu truyền thống cho các chủ đề xã hội.

Do you believe traditional research is effective for social issues?

Bạn có tin rằng nghiên cứu truyền thống hiệu quả cho các vấn đề xã hội không?

03

Nghiên cứu được thực hiện bằng cách sử dụng các kỹ thuật đã được thiết lập, thường trong một môi trường được kiểm soát, để rút ra kết luận.

Research conducted using established techniques, often in a controlled environment, to derive conclusions.

Ví dụ

Traditional research shows that social media affects mental health negatively.

Nghiên cứu truyền thống cho thấy mạng xã hội ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần.

Traditional research does not always capture the nuances of social interactions.

Nghiên cứu truyền thống không luôn nắm bắt được những sắc thái của tương tác xã hội.

Does traditional research provide reliable data on social behavior changes?

Nghiên cứu truyền thống có cung cấp dữ liệu đáng tin cậy về thay đổi hành vi xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/traditional research/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Traditional research

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.