Bản dịch của từ Trapeze trong tiếng Việt

Trapeze

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trapeze (Noun)

tɹəpˈiz
tɹəpˈiz
01

Một thanh ngang được treo bằng hai sợi dây và có thể đu đưa tự do, được các nghệ sĩ nhào lộn trong rạp xiếc sử dụng.

A horizontal bar hanging by two ropes and free to swing used by acrobats in a circus.

Ví dụ

The trapeze artist performed breathtaking stunts at the circus.

Người nghệ sĩ trên cái đu quay đã thực hiện những pha biểu diễn đầy ấn tượng tại rạp xiếc.

She was afraid to try the trapeze due to its height.

Cô ấy sợ thử cái đu quay vì độ cao của nó.

Did you see the acrobat swing on the trapeze yesterday?

Bạn đã thấy người biểu diễn lướt trên cái đu quay hôm qua chưa?

02

Một dây đai được gắn bằng dây cáp vào cột buồm của xuồng ba lá, giúp thủy thủ giữ thăng bằng cho thuyền bằng cách nghiêng người về phía sau ở phía đón gió.

A harness attached by a cable to a dinghys mast enabling a sailor to balance the boat by leaning backwards far out over the windward side.

Ví dụ

She performed a daring move on the trapeze during the circus.

Cô ấy thực hiện một động tác liều lĩnh trên cái dây đu trapeze trong rạp xiếc.

He was too scared to try the trapeze at the social event.

Anh ấy quá sợ để thử cái dây đu trapeze tại sự kiện xã hội.

Did you see the acrobat gracefully swing on the trapeze yesterday?

Bạn có thấy người biểu diễn múa quạt đẹp mắt trên cái dây đu trapeze ngày hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/trapeze/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trapeze

Không có idiom phù hợp