Bản dịch của từ Triple crown trong tiếng Việt

Triple crown

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Triple crown (Noun)

tɹˈɪpl kɹaʊn
tɹˈɪpl kɹaʊn
01

Một giải thưởng hoặc vinh dự khi giành chiến thắng trong nhóm ba sự kiện quan trọng trong một môn thể thao, đặc biệt là chiến thắng (trong liên đoàn bóng bầu dục) của một trong bốn quốc gia sở tại của anh trước cả ba quốc gia còn lại trong cùng một mùa giải.

An award or honour for winning a group of three important events in a sport in particular in rugby union victory by one of the four british home countries over all the other three in the same season.

Ví dụ

Wales achieved the triple crown in rugby union last season.

Wales đã giành được danh hiệu triple crown trong rugby union mùa trước.

Scotland did not win the triple crown this year.

Scotland không giành được danh hiệu triple crown năm nay.

Did England secure the triple crown in 2022?

Anh có giành được danh hiệu triple crown vào năm 2022 không?

02

Vương miện của giáo hoàng.

The papal tiara.

Ví dụ

The triple crown symbolizes the Pope's authority in the Catholic Church.

Triple crown biểu thị quyền lực của Giáo hoàng trong Giáo hội Công giáo.

The triple crown does not represent any other religious leader's power.

Triple crown không đại diện cho quyền lực của lãnh đạo tôn giáo khác.

Is the triple crown still used in modern papal ceremonies today?

Triple crown có còn được sử dụng trong các nghi lễ của Giáo hoàng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/triple crown/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Triple crown

Không có idiom phù hợp