Bản dịch của từ Tropic trong tiếng Việt

Tropic

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tropic (Noun)

tɹˈɑpɪks
tɹˈɑpɪks
01

Khu vực của trái đất gần xích đạo, giữa chí tuyến và chí tuyến.

The region of the earth near the equator between the tropic of cancer and the tropic of capricorn.

Ví dụ

The tropic climate in Malaysia is perfect for growing tropical fruits.

Khí hậu nhiệt đới ở Malaysia rất thích hợp để trồng các loại trái cây nhiệt đới.

Living in a non-tropic country, John misses the warm weather and beaches.

Sống ở một quốc gia không nhiệt đới, John nhớ những ngày nắng và bãi biển ấm áp.

Do you prefer the tropic or temperate climate for your vacation?

Bạn thích khí hậu nhiệt đới hay ôn hòa hơn cho kỳ nghỉ của mình?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/tropic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It's a paradise that will leave you with unforgettable memories [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] Meanwhile, the middle part of Vietnam often has storms and flash floods [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] The vibrant coral reefs and fish will leave you mesmerized, I guarantee it [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] The vibrant coral reefs and colourful fish surrounded me, creating a spectacle of beauty and wonder [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Tropic

Không có idiom phù hợp