Bản dịch của từ Trustee trong tiếng Việt

Trustee

Noun [U/C]

Trustee (Noun)

tɹəstˈi
tɹˌʌstˈi
01

Một cá nhân hoặc thành viên hội đồng quản trị được trao quyền kiểm soát hoặc quyền quản lý tài sản được ủy thác với nghĩa vụ pháp lý là quản lý tài sản đó chỉ cho các mục đích được chỉ định.

An individual person or member of a board given control or powers of administration of property in trust with a legal obligation to administer it solely for the purposes specified.

Ví dụ

The trustee managed the charity funds responsibly.

Người được ủy thác quản lý quỹ từ thiện một cách có trách nhiệm.

She was appointed as a trustee for the community center.

Cô được bổ nhiệm làm người được ủy thác cho trung tâm cộng đồng.

The trustees decided to allocate funds for youth programs.

Những người được ủy thác quyết định phân bổ vốn cho các chương trình thanh thiếu niên.

02

Một quốc gia được liên hợp quốc giao trách nhiệm quản lý một khu vực.

A state made responsible for the government of an area by the united nations.

Ví dụ

The trustee oversaw the distribution of funds to the community.

Người được ủy thác giám sát việc phân phối quỹ cho cộng đồng.

The United Nations appointed a trustee to manage the refugee camp.

Liên hợp quốc đã chỉ định một người được ủy thác để quản lý trại tị nạn.

The social organization acted as a trustee for the orphanage's funds.

Tổ chức xã hội đóng vai trò là người được ủy thác cho quỹ của trại trẻ mồ côi.

Dạng danh từ của Trustee (Noun)

SingularPlural

Trustee

Trustees

Kết hợp từ của Trustee (Noun)

CollocationVí dụ

Pension trustee

Người quản lý quỹ hưu trí

The pension trustee manages retirement funds for employees.

Người quản lý quỹ hưu trí quản lý quỹ hưu trí cho nhân viên.

Pension-fund trustee

Người quản trị quỹ hưu trí

The pension-fund trustee manages retirement savings for employees.

Người quản lý quỹ hưu trí quản lý tiền tiết kiệm hưu trí cho nhân viên.

Museum trustee

Ủy viên bảo tàng

The museum trustee oversees the preservation of historical artifacts.

Ban quản trị bảo quản các hiện vật lịch sử.

Sole trustee

Người quản trị duy nhất

She is the sole trustee of the charity organization.

Cô ấy là người quản trị duy nhất của tổ chức từ thiện.

Professional trustee

Người quản lý chuyên nghiệp

A professional trustee manages assets for clients in a trust.

Một người quản trị chuyên nghiệp quản lý tài sản cho khách hàng trong một quỹ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trustee cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trustee

Không có idiom phù hợp