Bản dịch của từ Ulcerative colitis trong tiếng Việt
Ulcerative colitis

Ulcerative colitis (Noun)
Bệnh viêm ruột mãn tính đặc trưng bởi sự viêm và loét của đại tràng và trực tràng.
A chronic inflammatory bowel disease characterized by inflammation and ulceration of the colon and rectum.
Ulcerative colitis affects many young adults in the United States.
Bệnh viêm ruột loét ảnh hưởng đến nhiều người trẻ ở Hoa Kỳ.
Ulcerative colitis does not only impact physical health but also mental health.
Bệnh viêm ruột loét không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất mà còn tinh thần.
Is ulcerative colitis common among students in high-stress environments?
Bệnh viêm ruột loét có phổ biến trong số sinh viên ở môi trường căng thẳng không?
Ulcerative colitis affects many people in our community, especially young adults.
Bệnh viêm loét đại tràng ảnh hưởng đến nhiều người trong cộng đồng chúng tôi, đặc biệt là người lớn trẻ.
Ulcerative colitis does not only impact physical health but also mental well-being.
Bệnh viêm loét đại tràng không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất mà còn đến tinh thần.
Is ulcerative colitis common among students at universities like Harvard and Yale?
Bệnh viêm loét đại tràng có phổ biến trong sinh viên tại các trường như Harvard và Yale không?
Many people with ulcerative colitis experience severe abdominal pain daily.
Nhiều người bị viêm loét đại tràng trải qua cơn đau bụng nghiêm trọng hàng ngày.
Ulcerative colitis does not only affect older adults; young people suffer too.
Viêm loét đại tràng không chỉ ảnh hưởng đến người lớn tuổi; người trẻ cũng chịu đựng.
Is ulcerative colitis common among college students in the United States?
Viêm loét đại tràng có phổ biến trong sinh viên đại học ở Hoa Kỳ không?