Bản dịch của từ Vividly remember trong tiếng Việt

Vividly remember

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vividly remember (Verb)

vˈɪvədli ɹɨmˈɛmbɚ
vˈɪvədli ɹɨmˈɛmbɚ
01

Nhớ lại điều gì đó với độ rõ nét hoặc chi tiết lớn.

To recall something with great clarity or detail.

Ví dụ

I vividly remember my first protest for climate change in 2020.

Tôi nhớ rõ cuộc biểu tình đầu tiên về biến đổi khí hậu năm 2020.

They do not vividly remember the details of the last community meeting.

Họ không nhớ rõ chi tiết của cuộc họp cộng đồng cuối cùng.

Do you vividly remember the social issues discussed in last week's seminar?

Bạn có nhớ rõ các vấn đề xã hội được thảo luận trong hội thảo tuần trước không?

02

Gợi nhớ một sự kiện hoặc trải nghiệm cụ thể một cách mạnh mẽ và sống động.

To bring to mind a particular event or experience in a strong and vivid way.

Ví dụ

I vividly remember my first social event at university in 2020.

Tôi nhớ rõ sự kiện xã hội đầu tiên của mình ở đại học năm 2020.

I do not vividly remember the details of last year's charity event.

Tôi không nhớ rõ chi tiết của sự kiện từ thiện năm ngoái.

Do you vividly remember the community gathering we attended in 2021?

Bạn có nhớ rõ buổi tụ họp cộng đồng mà chúng ta tham dự năm 2021 không?

03

Giữ lại ấn tượng lâu dài về một điều gì đó trong trí nhớ.

To retain a lasting impression of something in one's memory.

Ví dụ

I vividly remember the community meeting on March 5, 2023.

Tôi nhớ rõ cuộc họp cộng đồng vào ngày 5 tháng 3 năm 2023.

I do not vividly remember the details of last year's festival.

Tôi không nhớ rõ chi tiết của lễ hội năm ngoái.

Do you vividly remember the social issues discussed in the seminar?

Bạn có nhớ rõ các vấn đề xã hội được thảo luận trong hội thảo không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vividly remember/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] I still her famous quotation when she was asked why she kept trying and improving despite being at the peak of her career [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I can still how supportive and inspiring my teachers and friends were [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with Vividly remember

Không có idiom phù hợp