Bản dịch của từ Washboard trong tiếng Việt

Washboard

Noun [U/C]Verb

Washboard (Noun)

wˈɑʃbˌɔɹd
wˈɑʃbˌoʊɹd
01

Một tấm ván làm bằng gỗ có gờ hoặc một tấm tôn sóng, dùng khi giặt quần áo làm bề mặt để chà xát.

A board made of ridged wood or a sheet of corrugated zinc, used when washing clothes as a surface against which to scrub them.

Ví dụ

The washboard was commonly used in households before washing machines were invented.

Bảng chải là vật dụng thông dụng trong các hộ gia đình trước khi máy giặt được phát minh.

She scrubbed the clothes vigorously on the washboard to remove stains.

Cô ấy cọ rửa quần áo mạnh mẽ trên bảng chải để loại bỏ vết bẩn.

02

Một tấm ván được cố định dọc theo mạn thuyền để ngăn nước tràn ra mép thuyền.

A board fixed along the side of a boat to prevent water from spilling in over the edge.

Ví dụ

The washboard on the boat kept the water out efficiently.

Bảng rửa trên thuyền giữ nước ra hiệu quả.

The sailors checked the washboard regularly during the voyage.

Thủy thủ kiểm tra bảng rửa thường xuyên trong chuyến đi.

Washboard (Verb)

wˈɑʃbˌɔɹd
wˈɑʃbˌoʊɹd
01

Làm cho các đường gờ phát triển ở (một con đường hoặc mặt đường)

Cause ridges to develop in (a road or road surface)

Ví dụ

The heavy rain washed out the dirt road, creating washboard patterns.

Cơn mưa lớn đã cuốn trôi con đường đất, tạo ra các hình vết răng cưa.

The construction trucks passing through the village washed out the road.

Các xe tải xây dựng đi qua làng đã làm hỏng con đường.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Washboard

Không có idiom phù hợp