Bản dịch của từ Yes sir trong tiếng Việt

Yes sir

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Yes sir (Phrase)

01

Một cụm từ dùng để thể hiện sự đồng ý hoặc khẳng định, thường trong bối cảnh trang trọng hoặc lịch sự.

A phrase used to express agreement or affirmation often in a formal or polite context.

Ví dụ

Yes sir, I completely agree with your point about social etiquette.

Đúng vậy, tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm của anh về phép lịch sự xã hội.

No sir, I don't think that saying 'yes sir' is always necessary.

Không, tôi không nghĩ rằng việc nói 'đúng vậy' luôn cần thiết.

Do you believe that using 'yes sir' in conversations is outdated?

Anh có tin rằng việc sử dụng 'đúng vậy' trong cuộc trò chuyện đã lỗi thời không?

Yes sir, I agree with your opinion about social responsibility.

Vâng, tôi đồng ý với ý kiến của ông về trách nhiệm xã hội.

I do not see why you would disagree, yes sir.

Tôi không hiểu tại sao ông lại không đồng ý.

02

Dùng để thừa nhận yêu cầu hoặc mệnh lệnh một cách lịch sự.

Used to acknowledge a request or command in a polite manner.

Ví dụ

Yes sir, I will definitely attend the meeting on time.

Vâng ông, tôi chắc chắn sẽ tham dự cuộc họp đúng giờ.

No sir, I am unable to complete the assignment by tomorrow.

Không ông, tôi không thể hoàn thành bài tập vào ngày mai.

Are you ready for the presentation, sir?

Anh chuẩn bị cho bài thuyết trình chưa, ông?

Yes sir, I will help you with your project.

Vâng thưa ngài, tôi sẽ giúp ngài với dự án của ngài.

I did not say yes sir to the rude comment.

Tôi đã không nói vâng thưa ngài với lời nhận xét thô lỗ đó.

03

Có thể biểu thị một phản ứng tôn trọng hoặc cấp dưới đối với một nhân vật có thẩm quyền.

Can indicate a respectful or subordinate response to an authority figure.

Ví dụ

Yes sir, I understand the importance of following the rules.

Vâng thưa, tôi hiểu về sự quan trọng của việc tuân thủ quy tắc.

No sir, I have never been late to any meetings.

Không, thưa ông, tôi chưa bao giờ đến muộn bất kỳ cuộc họp nào.

Do you think saying 'yes sir' is necessary in formal situations?

Bạn có nghĩ rằng việc nói 'vâng thưa' là cần thiết trong các tình huống trang trọng không?

The student replied, 'Yes sir,' to the principal's question.

Học sinh trả lời, 'Vâng thưa ngài,' cho câu hỏi của hiệu trưởng.

She did not say, 'Yes sir,' to her boss yesterday.

Cô ấy không nói, 'Vâng thưa ngài,' với sếp của mình hôm qua.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Yes sir cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Yes sir

Không có idiom phù hợp