Đây là set từ vựng bao gồm 10 từ hoặc cụm từ giúp người đọc có thể dễ dàng hiểu được quan hệ giữa các ý trong IELTS Reading dành cho band điểm 6.5+.
HS
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | although mặc dù Từ tùy chỉnh | Conjunction | mặc dù Although, but. | |
2 | despite cho dù Từ tùy chỉnh | Conjunction | cho dù Even though, even though. | |
3 | however Tuy nhiên Từ tùy chỉnh | Adverb | Tuy nhiên In whatever way; regardless of how. | |
4 | on the one hand ... on the other hand một mặt...mặt khác Từ tùy chỉnh | Phrase | một mặt...mặt khác from one side or point of view and from another side or point of view. | |
5 | in addition ngoài ra Từ tùy chỉnh | Phrase | ngoài ra As an additional point. | |
6 | as-a-result kết quả là Từ tùy chỉnh | Phrase | kết quả là as a consequence therefore. | |
7 | for example ví dụ Từ tùy chỉnh | Phrase | ví dụ | |
8 | albeit mặc dù Từ tùy chỉnh | Conjunction | mặc dù Though. | |
9 | in-contrast ngược lại Từ tùy chỉnh | Phrase | ngược lại | |
10 | to be more specific để diễn tả chính xác hơn Từ tùy chỉnh | Phrase | để diễn tả chính xác hơn |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
