Strong verbs là những verb mang nghĩa rất là nặng và thường được sử dụng trong những ví dụ mang tính chất nghiêm trọng. Collocation with verbs là một cụm từ (2 trở lên) có chứa verb thường chỉ có người bản xứ mới hiểu được vì nếu dịch thông thường thì nghĩa sẽ không có đúng
CK
1 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | cause stress gây căng thẳng Từ tùy chỉnh | Verb | gây căng thẳng to make something happen or bring about a change | |
2 | gain information thu thập thông tin | Verb | thu thập thông tin To acquire knowledge or understanding of a subject or situation. | |
3 | contribute to đóng góp vào | Verb | đóng góp vào To give something especially money in order to provide or achieve something together with other people. | |
4 | man up cứng rắn lên đi Từ tùy chỉnh | Verb | cứng rắn lên đi to behave in a brave or strong way when faced with a difficult situation | |
5 | bottle-up dồn nén | Verb | dồn nén to suppress or hold in check. | |
6 | botch làm hỏng | Verb | làm hỏng Carry out a task badly or carelessly. | |
7 | lynch treo cổ | Verb | treo cổ of a group of people kill someone for an alleged offence without a legal trial especially by hanging. | |
8 | bludgeoning đánh đập | Verb | đánh đập to hit someone repeatedly with a heavy object. | |
9 | trudging đi ì ạch | Verb | đi ì ạch Walking slowly with heavy steps typically due to exhaustion or tough conditions. | |
10 | coerce Ép buộc | Verb | Ép buộc Persuade an unwilling person to do something by using force or threats. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
