Flashcard tổng hợp Từ vựng về Báo chí 3 đầy đủ và chi tiết nhất

214 Bộ thẻ ghi nhớ
Từ vựng trong thẻ ghi nhớ ()
No. | Từ vựng | Loại từ | Dịch nghĩa | Phát âm |
---|---|---|---|---|
1 | web-press Máy in sử dụng cuộn giấy hoặc vật liệu khác liên tục. | Noun | Máy in sử dụng cuộn giấy hoặc vật liệu khác liên tục. A printing press that uses a continuous roll of paper or other material. | |
2 | typo Một lỗi đánh máy. | Noun | Một lỗi đánh máy. A typographical error. | |
3 | tube Một thùng kín, thường bằng thủy tinh và được chân không hoặc chứa đầy khí, chứa hai điện cực mà giữa đó một dòng điện có thể được tạo ra. | Noun | Một thùng kín, thường bằng thủy tinh và được chân không hoặc chứa đầy khí, chứa hai điện cực mà giữa đó một dòng điện có thể được tạo ra. A sealed container, typically of glass and either evacuated or filled with gas, containing two electrodes between which an electric current can be made to flow. | |
4 | tabloid Một tờ báo có kích thước trang chỉ bằng một nửa trang báo khổ rộng thông thường, thường có phong cách phổ biến và bị chi phối bởi những câu chuyện giật gân. | Noun | Một tờ báo có kích thước trang chỉ bằng một nửa trang báo khổ rộng thông thường, thường có phong cách phổ biến và bị chi phối bởi những câu chuyện giật gân. A newspaper having pages half the size of those of the average broadsheet typically popular in style and dominated by sensational stories. | |
5 | syndicate Một nhóm cá nhân hoặc tổ chức kết hợp lại để thúc đẩy lợi ích chung. | Noun | Một nhóm cá nhân hoặc tổ chức kết hợp lại để thúc đẩy lợi ích chung. A group of individuals or organizations combined to promote a common interest. | |
6 | stringer Một phần cấu trúc dọc trong một khung, đặc biệt là khung tàu hoặc máy bay. | Noun | Một phần cấu trúc dọc trong một khung, đặc biệt là khung tàu hoặc máy bay. A longitudinal structural piece in a framework especially that of a ship or aircraft. | |
7 | source Nguồn, nguồn gốc. | Noun [C] | Nguồn, nguồn gốc. Source, origin. | |
8 | single copy Một ví dụ duy nhất của một tài liệu hoặc hồ sơ, trái ngược với nhiều bản sao. | Noun | Một ví dụ duy nhất của một tài liệu hoặc hồ sơ, trái ngược với nhiều bản sao. A single instance of a document or record, as opposed to multiple copies. | |
9 | scoop Một dụng cụ giống như một cái thìa, có tay cầm ngắn và một cái bát sâu, dùng để loại bỏ các chất khô hoặc chất bán rắn khỏi đồ đựng. | Noun | Một dụng cụ giống như một cái thìa, có tay cầm ngắn và một cái bát sâu, dùng để loại bỏ các chất khô hoặc chất bán rắn khỏi đồ đựng. A utensil resembling a spoon with a short handle and a deep bowl used for removing dry or semisolid substances from a container. |
Ôn tập từ vựng với thẻ ghi nhớ
Đăng nhập để trải nghiệm ngay
